Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018 - 2019 - Đề kiểm tra cuối năm môn Toán
Download.com.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và mới nhất.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 bao gồm những dạng bài tập trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập kiến thức thật tốt, chuẩn bị cho kiểm tra học kì 2 đạt kết quả cao. Đây là tài liệu ôn thi học kì 2 hữu ích dành cho quý thầy cô và các em học sinh. Bộ tài liệu tổng hợp các đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 có đáp án và bảng ma trận đề thi kèm theo sẽ giúp các em học sinh ôn tập và làm quen với các dạng bài tập môn Toán lớp 4 để chuẩn bị tốt nhất cho bài thi cuối học kì 2 sắp tới. Sau đây, mời các em cũng tham khảo và thử sức với đề thi nhé!
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2018- 2019
Ma trận nội dung bài kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |
1 | Số học: viết, cộng , trừ , nhân , chia số tự nhiên, phân số | Câu số | 1 | 6,7 | 05 | ||
số điểm | 1đ | 2đ- 2đ | |||||
2 | Đại lượng : thực hiện phép tính với số đo độ dài, khối lượng , diện tích , thời gian | Câu số | 3 | 02 | |||
số điểm | 1đ | ||||||
4 | Tỉ lệ bản đồ | Câu số | 4 | ||||
số điểm | 0.5đ | ||||||
5 | Tỉ số | Câu số | 5 | ||||
số điểm | 0.5đ | ||||||
6 | Yếu tố hình học- Nhận biết đặc điểm hình thoi | Câu số | 2 | 02 | |||
số điểm | 0.5 đ | ||||||
7 | Giải toán có lời văn: -Tìm hai số khi biết tổng (hiệu ) và tỉ số của hai số đó | Câu số | 8 | 9 | 01 | ||
số điểm | 2đ | 1đ | |||||
Tổng số câu | 03 | 04 | 01 | 01 | 09 | ||
Tổng số điểm | 2 đ | 5 đ | 2 đ | 1đ | 10 đ |
Đề bài
Bài 1: (1 điểm): Khoanh vào trước câu trả lời đúng
a) Phân số chỉ số phần đã tô màu của hình bên là:
b. Phân số bằng phân số là:
Bài 2: (0.5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
Bài 3: (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống
a) 12dm250cm2= ……..cm2
b) phút =…..giây
Bài 4: (0.5 điểm) )
Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 100 km
B. 1000 km
C. 10000 km
D.100000 km
Bài 5: (0.5điểm): Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy tỉ số của số viên bi màu xanh so với viên bi màu đỏ là:
Bài 8: (2 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175 m. Tìm diện tích của thửa ruộng, biết rằng chiều rộng bằng chiều dài.
.................................................
.................................................
.................................................
Bài 9: (1điểm). Một hình thoi có diện tích là 27 cm, độ dài một đường chéo là 6 cm . Tính độ dài đường chéo thứ hai.
.................................................
.................................................
.................................................
...........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết