Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 8 - Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn lớp 8

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 111,5 KB
Lượt tải: 2
Nhà phát hành: Sưu tầm


Giới thiệu về Bộ đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 8 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 8 năm học 2019 - 2020 là tài liệu giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức môn Sinh học đồng thời là tài liệu tham khảo giảng dạy cho quý thầy cô giáo.

Nội dung chi tiết:

Download.com.vn xin gửi đến quý thầy cô giáo và các bạn học sinh Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 8.

Đây là đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 8 nhằm đánh giá chất lượng học sinh. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học lớp 8 có đáp án chi tiết kèm theo sẽ giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập môn Sinh học chuẩn bị cho bài thi khảo sát chất lượng đầu năm. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học - Đề 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cơ quan bài tiết nào là chủ yếu và quan trọng nhất?

a. Phổi thải khí cacbonic và hơi nước.

b. Da thải mồ hôi.

c. Thận thải nước tiểu.

d. Cả a, b.

Câu 2: Chức năng của da là:

a. Bảo vệ cơ thể.

b. Cảm giác.

c. Bài tiết mồ hôi và điều hòa thân nhiệt.

d. Cả a, b và c.

Câu 3: Trên vỏ não, vùng thị giác nằm ở đâu?

a. Thùy đỉnh.

b. Thùy thái dương .

c. Thùy chẩm.

d. Thùy trán.

Câu 4: Tai ngoài có bộ phận nào giữ nhiệm vụ hứng sóng âm?

a. Vành tai.

b. Ống tai.

c. Màng nhĩ.

d. Ốc tai.

Câu 5: Bán cầu đại não là trung ương thần kinh của các phản xạ có điều kiện:

a. Cảm giác

b. Ý thức

c. Trí nhớ, trí khôn

d. Cả a, b và c.

Câu 6: Bệnh viêm màng não là do:

a. Vi rút có trong các mạch máu não gây nên..

b. Huyết áp tăng gây vỡ mạch máu não.

c. Vi khuẩn có trong dịch não tủy, làm dịch não tủy hóa đục.

d. Cả a, b và c.

Câu 7: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:

a. Ống tai

b. Xương tai

c. Ống bán khuyên

d. Cơ quan Coocti.

Câu 8: Rãnh đỉnh ngăn cách giữa:

a. Thùy trán và thùy đỉnh.

b. Thùy trán và thùy thái dương.

c. Thùy thái dương và thùy chẩm

d. Thùy trán và thùy chẩm.

Câu 9: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác?

a. Tuyến giáp

b. Tuyến yên

c. Tuyến tụy

d. Tuyến trên thận

Câu 10: Hooc môn tham gia điều hòa hàm lượng đường trong máu là:

a. Glucagon

b. Insulin

c. Ađrênalin

d. Cả a, b và c.

Câu 11: Hooc môn gây biến đổi từ glucozơ trong máu thành glicogen dự trữ là:

a. Insulin

b. Glucagon

c. Ađrênalin

d. Noađrênalin.

Câu 12: Chức năng nội tiết của tuyến tụy là:

a.Tiết kích tố tăng trưởng GH

b.Tiết trôxin có vai trò quan trọng trong trao đổi chất

c. Nếu đường huyết thấp sẽ tiết glucagon, biến glicogen thành glucozơ và đường huyết cao sẽ tiết insulin,biến glucozơ thành glicogen.

d.Tiết hoóc môn ađrênanin và norađrenanin có tác dụng làm tăng nhịp tim, co mạch.

B. Tự luận: ( 7 điểm )

Câu 1: Trình bày cấu tạo của tai. Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diễn ra như thế nào giúp ta nghe được? Vì sao ta có thể xác định được nguồn âm phát ra từ bên phải hay bên trái?(3 đ )

Câu 2: Từ kết quả quan sát hình 44.1, 44.2 SGK và tiến hành thí nghiệm trên ếch đã huỷ não tuỷ em rút ra nhận xét gì về vị trí cấu tạo của tuỷ sống và chức năng của dây thần kinh tuỷ? ( 2 điểm )

Câu 3: Thế nào là thụ tinh? Thụ thai?Cho biết cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai? ( 2 điểm )

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Sinh học - Đề 2

Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm:

A. Thận, ống dẫn nước tiểu.

B. Ống đái, bóng đái, thận, ống dẫn nước tiểu.

C. Thận, bóng đái, cầu thận, nang cầu thận.

D. Ống dẫn nước tiểu, cầu thận, bóng đái.

Câu 2: Nhịn tiểu lâu có hại vì:

A. Dễ tạo sỏi, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

B. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.

C. Dễ tạo sỏi và có thể gây viêm bóng đái.

D. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái.

Câu 3: Cấu tạo của da gồm :

A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ.

B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ.

C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ

D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.

Câu 4: Các chức năng của da là:

A. Bảo vệ, cảm giác và vận động

B. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động

C. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết

D. Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết

B. Tự luận: (8,0 điểm)

Câu 1: Em hãy nêu ba bộ phận của một cơ quan phân tích (1,0 điểm)

Câu 2: Em hãy lấy 2 ví dụ về PXKĐK và 2 ví dụ về PXCĐK (3,0 điểm)

Câu 3: Vì sao tuyến tụy là tuyến pha? Nêu vai trò của tuyến tụy trong quá trình điều hòa đường huyết. (2,0 điểm)

Câu 4: Em hãy nêu một số số dụng cụ tránh thai và hiệu quả của chúng mà em biết? (2,0 điểm)

download.com.vn