Bộ đề thi thử vào lớp 10 Chuyên Anh năm học 2018-2019 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 967,4 KB
Lượt tải: 986
Nhà phát hành: Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc


[Share] Bộ đề thi thử vào lớp 10 Chuyên Anh năm học 2018-2019 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc có đáp án chi tiết kèm theo là tài liệu ôn thi vào lớp 10 hữu ích dành cho các bạn học sinh. Việc luyện tập với đề thi sẽ giúp các bạn củng cố lại kiến thức và rút kinh nghiệm trong quá trình làm bài thi xét tuyển vào lớp 10 sắp tới.

Giới thiệu

Nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi vào lớp 10 sắp tới, Download.com.vn xin giới thiệu đến các bạn Bộ đề thi thử vào lớp 10 Chuyên Anh năm học 2018-2019 Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc có đáp án chi tiết kèm theo. Hi vọng, đề thi này sẽ giúp các bạn luyện tập và làm quen với cấu trúc đề thi môn Toán. Chúc các bạn ôn tập tốt và thi đạt kết quả cao!

Đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC

 

 

(Đề thi gồm 05 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH 10 CHUYÊN NĂM HỌC 2018-2019

ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANH

(Dành cho học sinh THPT chuyên Anh và chuyên Pháp)

Thời gian thi: 150 phút, không kể thời gian giao đề

PART I. LISTENING

Section 1: Listen and tick (ü) the box (10 points). There is one example.

00. Which is Bill’s uncle?

01. Which is Sally’s baby cousin?

02. What’s Fred doing after school?

03. What did Paul do in the holiday?

04. Which clown did Anna see?

05. Where’s Jim’s DVD games?

Section 2. Complete the form below. Write ONE WORD AND/ OR A NUMBER for each answer(10 points)

BUSINESS NATIONWIDE
Courses available:  
Name of Course: (00) Getting Started
Time: Two hours from (6pm – 8pm)
Cost: Free
Course Content: Is starting a business right for me?
  Writing a (06)_________________
  Some legal issues
Nearest Location: Handbridge
Next Course Date: 20th March
Name of Course: Business Basics
Length of course: (07)_______________________
Cost: £80 or £20 for recently unemployed
Course Content: Day One: Legal Issues
  Day Two: Marketing and Pricing
  Day Three: Accounting and (08) _______________
Nearest Location: Renton
Next Course Date: 5th March or (09)________________
  CALLER’S DETAILS
Name: Lila Park
Address: 39 White Lane, Eastleigh
email: (10)____________________

PART II. PHONETICS

Choose the word whose stress pattern is differently from those of the other words. (5 points)

11. A. address B. confusion C. device D. article
12. A. photogenic B. disabled C. exhibition D. volunteer
13. A. announce B. typical C. gradually D. attitude
14. A. understand B. concentrate C. chemical D. access
15. A. nation B. women C. allow D. college

 PART III. LEXICO-GRAMMAR

I. Read the sentences carefully and choose the best answers to make complete ones. (10 points)

16. When I was a child, I used to___________ in that house.

A. live         B. to live           C. living           D. to living

17. I am having some days___________ tomorrow. I will visit you.

A. off           B. of          C. out             D. in

18. It___________ better if they would tell everybody in advance.

A. is          B. will be         C. would be         D. were

19. Washing machines, dishwashers and vacuum cleaners are___________.

A. working machines                    B. useless machines

C. sewing machines                     D. labour-saving machine

20. Do you know the man_________ next to our teacher?

A. standing           B. stood          C. stand          D. to stand

21. Hoa and Quan quarreled_________ each other sometime.

A. in          B. at            C. with             D. by

22. “Where do you live now?” – “I live in Hanoi; my__________.

A. parents too do         B. parents do         C. parents do, too        D. parents also do.

23. A number of students___________ volunteered to the job.

A .having            B. has          C.to have            D. have

24. My classmate told me to watch movies in English___________ learn spoken English better.

A. so as          B. so that           C. in order that           D. in order to

25. Amy, ___________ car had broken down, was in a very bad mood.

A. who          B. whom          C. whose           D. that

 Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết

download.com.vn