Bộ Luật lao động 2012 - Luật số: 10/2012/QH13

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 818,5 KB
Lượt tải: 43,353
Nhà phát hành: Quốc hội


Chia sẻ bởi Taifull.net:Bộ Luật lao động 2012: Taifull.net xin giới thiệu tới các bạn bản dự thảo Luật lao động 2017 được ban hành ngày 09/12/2016 và Bộ luật Lao động (sửa đổi) đã được Quốc hội khoá XIII thông qua ngày 18/6/2012, bắt đầu có hiệu lực từ 1/5/2013.

Nội dung chi tiết:

 

Bộ luật Lao động (sửa đổi) đã được Quốc hội khoá XIII thông qua ngày 18/6/2012, bắt đầu có hiệu lực từ 1/5/2013. Bộ luật lao động gồm 17 chương, 242 điều, tăng 19 điều so với Bộ luật Lao động năm 2006.

Một trong những điểm nổi bật trong Bộ Luật lao động 2012 là quy định mới về thời gian nghỉ thai sản đối với lao động nữ. Theo đó, thời gian nghỉ trước và sau khi sinh con là 06 tháng thay vì 04 tháng như hiện nay, trường hợp sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ 02 trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng.

Đối với chính sách tiền lương, BLLĐ 2012 định nghĩa mức lương tối thiểu là mức thấp nhất trả cho NLĐ làm công việc giản đơn nhất, trong điều kiện lao động bình thường và phải bảo đảm nhu cầu sống tối thiểu của NLĐ và gia đình; được xác định theo tháng, ngày, giờ và được xác lập theo vùng, ngành. Độ tuổi nghỉ hưu trong BLLĐ 2012 không thay đổi so với quy định cũ, tuy nhiên có quy định riêng biệt đối với từng nhóm lao động.

Thời gian làm việc cũng có những điểm mới, bên cạnh quy định thời gian làm việc không quá 8h một ngày và 48h một tuần, BLLĐ 2012 cũng quy định NLĐ không được làm thêm quá 30h một tháng và 200h một năm, trừ một số trường hợp đặc biệt do Chính phủ quy định. Đồng thời, thời gian nghỉ Tết âm lịch hưởng nguyên lương cũng được tăng từ 4 ngày lên 5 ngày.

Bộ luật này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2013.

Dự thảo Bộ luật Lao động 2017

Một trong hai phương án về quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động được đề cập tại Dự thảo Bộ luật Lao động 2017.

Theo đó, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động bất cứ thời điểm nào với điều kiện phải báo trước như sau:

  • 45 ngày đối với trường hợp ký hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
  • 30 ngày đối với trường hợp ký hợp đồng lao động xác định thời hạn.
  • 05 ngày đối với trường hợp ký hợp đồng lao động theo mùa vụ.

Mặt khác, người lao động không cần phải báo trước theo quy định nêu trên nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây:

  • Người lao động không được bố trí theo đúng công việc, địa điểm làm việc hoặc không được bảo đảm điều kiện làm việc đã thống nhất giữa hai bên.
  • Người lao động không được trả đủ lương hoặc trả lương không đúng thời hạn như đã thống nhất giữa hai bên.
  • Người lao động bị ngược đãi, quấy rối tình dục hoặc cưỡng bức lao động.
  • Lao động nữ mang thai phải nghỉ việc theo chỉ định của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền.

Dự kiến Bộ luật Lao động 2017 sẽ bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018 và thay thế cho Bộ luật Lao động 2012.

Nội dung các chương, điều trong Bộ luật Lao động 2012

Chương I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Chính sách của Nhà nước về lao động
  • Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của người lao động
  • Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động
  • Điều 7. Quan hệ lao động
  • Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm

Chương II: VIỆC LÀM

  • Điều 9. Việc làm, giải quyết việc làm
  • Điều 10. Quyền làm việc của người lao động
  • Điều 11. Quyền tuyển dụng lao động của người sử dụng lao động
  • Điều 12. Chính sách của Nhà nước hỗ trợ phát triển việc làm
  • Điều 13. Chương trình việc làm
  • Điều 14. Tổ chức dịch vụ việc làm

Chương III: HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

Mục 1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

  • Điều 15. Hợp đồng lao động
  • Điều 16. Hình thức hợp đồng lao động
  • Điều 17. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động
  • Điều 18. Nghĩa vụ giao kết hợp đồng lao động
  • Điều 19. Nghĩa vụ cung cấp thông tin trước khi giao kết hợp đồng lao động
  • Điều 20. Những hành vi người sử dụng lao động không được làm khi giao kết, thực hiện hợp đồng lao động ...
  • Điều 21. Giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động
  • Điều 22. Loại hợp đồng lao động
  • Điều 23. Nội dung hợp đồng lao động
  • Điều 24. Phụ lục hợp đồng lao động
  • Điều 25. Hiệu lực của hợp đồng lao động
  • Điều 26. Thử việc
  • Điều 27. Thời gian thử việc
  • Điều 28. Tiền lương trong thời gian thử việc
  • Điều 29. Kết thúc thời gian thử việc

Mục 2. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

  • Điều 30. Thực hiện công việc theo hợp đồng lao động
  • Điều 31. Chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp đồng lao động
  • Điều 32. Các trường hợp tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
  • Điều 33. Nhận lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
  • Điều 34. Người lao động làm việc không trọn thời gian

Mục 3. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

  • Điều 35. Sửa đổi, bổ sung hợp đồng lao động
  • Điều 36. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động
  • Điều 37. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người lao động
  • Điều 38. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động của người sử dụng lao động
  • Điều 39. Trường hợp người sử dụng lao động không được thực hiện quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao ...
  • Điều 40. Huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
  • Điều 41. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
  • Điều 42. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
  • Điều 43. Nghĩa vụ của người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật
  • Điều 44. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động trong trường hợp thay đổi cơ cấu, công nghệ hoặc vì lý do ...
  • Điều 45. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động khi sáp nhập, hợp nhất, chia, tách doanh nghiệp, hợp tác ...
  • Điều 46. Phương án sử dụng lao động
  • Điều 47. Trách nhiệm của người sử dụng lao động khi chấm dứt hợp đồng lao động
  • Điều 48. Trợ cấp thôi việc
  • Điều 49. Trợ cấp mất việc làm

Mục 4. HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ HIỆU

  • Điều 50. Hợp đồng lao động vô hiệu
  • Điều 51. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu
  • Điều 52. Xử lý hợp đồng lao động vô hiệu

Mục 5. CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG

  • Điều 53. Cho thuê lại lao động
  • Điều 54. Doanh nghiệp cho thuê lại lao động
  • Điều 55. Hợp đồng cho thuê lại lao động
  • Điều 56. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
  • Điều 57. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê lại lao động
  • Điều 58. Quyền và nghĩa vụ của người lao động thuê lại

Chương IV: HỌC NGHỀ, ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ KỸ NĂNG NGHỀ

  • Điều 59. Học nghề và dạy nghề
  • Điều 60. Trách nhiệm của người sử dụng lao động về đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề ...
  • Điều 61. Học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động
  • Điều 62. Hợp đồng đào tạo nghề giữa người sử dụng lao động, người lao động và chi phí đào tạo nghề

Chương V: ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC, THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ, THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ

Mục 1. ĐỐI THOẠI TẠI NƠI LÀM VIỆC

  • Điều 63. Mục đích, hình thức đối thoại tại nơi làm việc
  • Điều 64. Nội dung đối thoại tại nơi làm việc
  • Điều 65. Tiến hành đối thoại tại nơi làm việc

Mục 2. THƯƠNG LƯỢNG TẬP THỂ

  • Điều 66. Mục đích của thương lượng tập thể
  • Điều 67. Nguyên tắc thương lượng tập thể
  • Điều 68. Quyền yêu cầu thương lượng tập thể
  • Điều 69. Đại diện thương lượng tập thể
  • Điều 70. Nội dung thương lượng tập thể
  • Điều 71. Quy trình thương lượng tập thể
  • Điều 72. Trách nhiệm của tổ chức công đoàn, tổ chức đại diện người sử dụng lao động và cơ quan quản lý ...

Mục 3. THOẢ ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ

  • Điều 73. Thỏa ước lao động tập thể
  • Điều 74. Ký kết thỏa ước lao động tập thể
  • Điều 75. Gửi thỏa ước lao động tập thể đến cơ quan quản lý nhà nước
  • Điều 76. Ngày có hiệu lực của thoả ước lao động tập thể
  • Điều 77. Sửa đổi, bổ sung thỏa ước lao động tập thể
  • Điều 78. Thoả ước lao động tập thể vô hiệu
  • Điều 79. Thẩm quyền tuyên bố thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
  • Điều 80. Xử lý thoả ước lao động tập thể vô hiệu
  • Điều 81. Thoả ước lao động tập thể hết hạn
  • Điều 82. Chi phí thương lượng tập thể, ký kết thoả ước lao động tập thể

Mục 4. THOẢ ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ DOANH NGHIỆP

  • Điều 83. Ký kết thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp
  • Điều 84. Thực hiện thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp
  • Điều 85. Thời hạn thỏa ước lao động tập thể doanh nghiệp
  • Điều 86. Thực hiện thoả ước lao động tập thể trong trường hợp chuyển quyền sở hữu, quyền quản lý, quyền ...

Mục 5. THOẢ ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ NGÀNH

  • Điều 87. Ký kết thoả ước lao động tập thể ngành
  • Điều 88. Quan hệ giữa thoả ước lao động tập thể doanh nghiệp với thoả ước lao động tập thể ngành
  • Điều 89. Thời hạn thoả ước lao động tập thể ngành

Chương VI: TIỀN LƯƠNG

  • Điều 90. Tiền lương
  • Điều 91. Mức lương tối thiểu
  • Điều 92. Hội đồng tiền lương quốc gia
  • Điều 93. Xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động
  • Điều 94. Hình thức trả lương
  • Điều 95. Kỳ hạn trả lương
  • Điều 96. Nguyên tắc trả lương
  • Điều 97. Tiền lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm
  • Điều 98. Tiền lương ngừng việc
  • Điều 99. Trả lương thông qua người cai thầu
  • Điều 100. Tạm ứng tiền lương
  • Điều 101. Khấu trừ tiền lương
  • Điều 102. Chế độ phụ cấp, trợ cấp, nâng bậc, nâng lương
  • Điều 103. Tiền thưởng

Chương VII: THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI

Mục 1. THỜI GIỜ LÀM VIỆC

  • Điều 104. Thời giờ làm việc bình thường
  • Điều 105. Giờ làm việc ban đêm
  • Điều 106. Làm thêm giờ
  • Điều 107. Làm thêm giờ trong những trường hợp đặc biệt

Mục 2. THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI

  • Điều 108. Nghỉ trong giờ làm việc
  • Điều 109. Nghỉ chuyển ca
  • Điều 110. Nghỉ hằng tuần
  • Điều 111. Nghỉ hằng năm
  • Điều 112. Ngày nghỉ hằng năm tăng thêm theo thâm niên làm việc
  • Điều 113. Tạm ứng tiền lương, tiền tàu xe đi đường ngày nghỉ hằng năm
  • Điều 114. Thanh toán tiền lương những ngày chưa nghỉ

Mục 3. NGHỈ LỄ, NGHỈ VIỆC RIÊNG, NGHỈ KHÔNG HƯỞNG LƯƠNG

  • Điều 115. Nghỉ lễ, tết
  • Điều 116. Nghỉ việc riêng, nghỉ không hưởng lương

Mục 4. THỜI GIỜ LÀM VIỆC, THỜI GIỜ NGHỈ NGƠI ĐỐI VỚI NGƯỜI LÀM CÔNG VIỆC CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT

  • Điều 117. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người làm công việc có tính chất đặc biệt

Chương VIII: KỶ LUẬT LAO ĐỘNG, TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT

Mục 1. KỶ LUẬT LAO ĐỘNG

  • Điều 118. Kỷ luật lao động
  • Điều 119. Nội quy lao động
  • Điều 120. Đăng ký nội quy lao động
  • Điều 121. Hồ sơ đăng ký nội quy lao động
  • Điều 122. Hiệu lực của nội quy lao động
  • Điều 123. Nguyên tắc, trình tự xử lý kỷ luật lao động
  • Điều 124. Thời hiệu xử lý kỷ luật lao động
  • Điều 125. Hình thức xử lý kỷ luật lao động
  • Điều 126. Áp dụng hình thức xử lý kỷ luật sa thải
  • Điều 127. Xoá kỷ luật, giảm thời hạn chấp hành kỷ luật lao động
  • Điều 128. Những quy định cấm khi xử lý kỷ luật lao động
  • Điều 129. Tạm đình chỉ công việc

Mục 2. TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT

  • Điều 130. Bồi thường thiệt hại
  • Điều 131. Nguyên tắc và trình tự, thủ tục xử lý bồi thường thiệt hại
  • Điều 132. Khiếu nại về kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất

Chương IX: AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG

Mục 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG, VỆ SINH LAO ĐỘNG

  • Điều 133. Tuân thủ pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động
  • Điều 134. Chính sách của nhà nước về an toàn lao động, vệ sinh lao động
  • Điều 135. Chương trình an toàn lao động, vệ sinh lao động
  • Điều 136. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động
  • Điều 137. Bảo đảm an toàn lao động, vệ sinh lao động tại nơi làm việc
  • Điều 138. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động, người lao động đối với công tác an toàn lao động, vệ sinh ...

Mục 2. TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP

  • Điều 139. Người làm công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động
  • Điều 140. Xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp
  • Điều 141. Bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm ...
  • Điều 142. Tai nạn lao động
  • Điều 143. Bệnh nghề nghiệp
  • Điều 144. Trách nhiệm của người sử dụng lao động đối với người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
  • Điều 145. Quyền của người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
  • Điều 146. Các hành vi bị cấm trong an toàn lao động, vệ sinh lao động

Mục 3. PHÒNG NGỪA TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP

  • Điều 147. Kiểm định máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
  • Điều 148. Kế hoạch an toàn lao động, vệ sinh lao động
  • Điều 149. Phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động
  • Điều 150. Huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động
  • Điều 151. Thông tin về an toàn lao động, vệ sinh lao động
  • Điều 152. Chăm sóc sức khỏe cho người lao động

Chương X: NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG NỮ

  • Điều 153. Chính sách của Nhà nước đối với lao động nữ
  • Điều 154. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động đối với lao động nữ
  • Điều 155. Bảo vệ thai sản đối với lao động nữ
  • Điều 156. Quyền đơn phương chấm dứt, tạm hoãn hợp đồng lao động của lao động nữ mang thai
  • Điều 157. Nghỉ thai sản
  • Điều 158. Bảo đảm việc làm cho lao động nữ nghỉ thai sản
  • Điều 159. Trợ cấp khi nghỉ để chăm sóc con ốm, khám thai, thực hiện các biện pháp tránh thai
  • Điều 160. Công việc không được sử dụng lao động nữ

Chương XI: NHỮNG QUY ĐỊNH RIÊNG ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN VÀ MỘT SỐ LOẠI LAO ĐỘNG KHÁC

Mục 1. LAO ĐỘNG CHƯA THÀNH NIÊN

  • Điều 161. Lao động chưa thành niên
  • Điều 162. Sử dụng người lao động chưa thành niên
  • Điều 163. Nguyên tắc sử dụng lao động là người chưa thành niên
  • Điều 164. Sử dụng lao động dưới 15 tuổi
  • Điều 165. Các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên

Mục 2. NGƯỜI LAO ĐỘNG CAO TUỔI

  • Điều 166. Người lao động cao tuổi
  • Điều 167. Sử dụng người lao động cao tuổi

Mục 3. NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI, LAO ĐỘNG CHO CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI ...

  • Điều 168. Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài, lao động cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài ...
  • Điều 169. Điều kiện của lao động là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam
  • Điều 170. Điều kiện tuyển dụng lao động là công dân nước ngoài
  • Điều 171. Giấy phép lao động cho lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam
  • Điều 172. Công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam không thuộc diện cấp giấy phép lao động
  • Điều 173. Thời hạn của giấy phép lao động
  • Điều 174. Các trường hợp giấy phép lao động hết hiệu lực
  • Điều 175. Cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lao động

Mục 4. LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT

  • Điều 176. Chính sách của Nhà nước đối với lao động là người khuyết tật
  • Điều 177. Sử dụng lao động là người khuyết tật
  • Điều 178. Các hành vi bị cấm khi sử dụng lao động là người khuyết tật

Mục 5. LAO ĐỘNG LÀ NGƯỜI GIÚP VIỆC GIA ĐÌNH

  • Điều 179. Lao động là người giúp việc gia đình
  • Điều 180. Hợp đồng lao động đối với lao động là người giúp việc gia đình
  • Điều 181. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động
  • Điều 182. Nghĩa vụ của lao động là người giúp việc gia đình
  • Điều 183. Những hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động

Mục 6. MỘT SỐ LAO ĐỘNG KHÁC

  • Điều 184. Người lao động làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật, thể dục thể thao
  • Điều 185. Người lao động nhận công việc về làm tại nhà

Chương XII: BẢO HIỂM XÃ HỘI

  • Điều 186. Tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
  • Điều 187. Tuổi nghỉ hưu

Chương XIII: CÔNG ĐOÀN

  • Điều 188. Vai trò của tổ chức công đoàn trong quan hệ lao động
  • Điều 189. Thành lập, gia nhập và hoạt động công đoàn tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức
  • Điều 190. Các hành vi bị nghiêm cấm đối với người sử dụng lao động liên quan đến thành lập, gia nhập ...
  • Điều 191. Quyền của cán bộ công đoàn cơ sở trong quan hệ lao động
  • Điều 192. Trách nhiệm của người sử dụng lao động đối với tổ chức công đoàn
  • Điều 193. Bảo đảm điều kiện hoạt động công đoàn tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức

Chương XIV: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG

Mục 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG

  • Điều 194. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động
  • Điều 195. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong giải quyết tranh chấp lao động
  • Điều 196. Quyền và nghĩa vụ của hai bên trong giải quyết tranh chấp lao động
  • Điều 197. Quyền của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động
  • Điều 198. Hòa giải viên lao động
  • Điều 199. Hội đồng trọng tài lao động

Mục 2. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG CÁ NHÂN

  • Điều 200. Cơ quan, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động cá nhân
  • Điều 201. Trình tự, thủ tục hòa giải tranh chấp lao động cá nhân của hòa giải viên lao động
  • Điều 202. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân

Mục 3. THẨM QUYỀN VÀ TRÌNH TỰ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP LAO ĐỘNG TẬP THỂ

  • Điều 203. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền giải quyết tranh chấp lao động tập thể
  • Điều 204. Trình tự giải quyết tranh chấp lao động tập thể tại cơ sở
  • Điều 205. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
  • Điều 206. Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về lợi ích của Hội đồng trọng tài lao động
  • Điều 207. Thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
  • Điều 208. Cấm hành động đơn phương trong khi tranh chấp lao động tập thể đang được giải quyết

Mục 4. ĐÌNH CÔNG VÀ GIẢI QUYẾT ĐÌNH CÔNG

  • Điều 209. Đình công
  • Điều 210. Tổ chức và lãnh đạo đình công
  • Điều 211. Trình tự đình công
  • Điều 212. Thủ tục lấy ý kiến tập thể lao động
  • Điều 213. Thông báo thời điểm bắt đầu đình công
  • Điều 214. Quyền của các bên trước và trong quá trình đình công
  • Điều 215. Những trường hợp đình công bất hợp pháp
  • Điều 216. Thông báo quyết định đóng cửa tạm thời nơi làm việc
  • Điều 217. Trường hợp cấm đóng cửa tạm thời nơi làm việc
  • Điều 218. Tiền lương và các quyền lợi hợp pháp khác của người lao động trong thời gian đình công
  • Điều 219. Hành vi bị cấm trước, trong và sau khi đình công
  • Điều 220. Trường hợp không được đình công
  • Điều 221. Quyết định hoãn, ngừng đình công
  • Điều 222. Xử lý cuộc đình công không đúng trình tự, thủ tục

Mục 5. TÒA ÁN XÉT TÍNH HỢP PHÁP CỦA CUỘC ĐÌNH CÔNG

  • Điều 223. Yêu cầu Toà án xét tính hợp pháp của cuộc đình công
  • Điều 224. Thủ tục gửi đơn yêu cầu Toà án xét tính hợp pháp của cuộc đình công
  • Điều 225. Thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công
  • Điều 226. Thành phần hội đồng xét tính hợp pháp của cuộc đình công
  • Điều 227. Thủ tục giải quyết đơn yêu cầu xét tính hợp pháp của cuộc đình công
  • Điều 228. Đình chỉ việc xét tính hợp pháp của cuộc đình công
  • Điều 229. Những người tham gia phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công
  • Điều 230. Hoãn phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công
  • Điều 231. Trình tự phiên họp xét tính hợp pháp của cuộc đình công
  • Điều 232. Quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công
  • Điều 233. Xử lý vi phạm
  • Điều 234. Trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại quyết định về tính hợp pháp của cuộc đình công

Chương XV: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG

  • Điều 235. Nội dung quản lý nhà nước về lao động
  • Điều 236. Thẩm quyền quản lý nhà nước về lao động

Chương XVI: THANH TRA LAO ĐỘNG, XỬ PHẠT VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ LAO ĐỘNG

  • Điều 237. Nhiệm vụ thanh tra nhà nước về lao động
  • Điều 238. Thanh tra lao động
  • Điều 239. Xử lý vi phạm trong lĩnh vực lao động

Chương XVII: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 240. Hiệu lực của Bộ luật lao động
  • Điều 241. Hiệu lực đối với nơi sử dụng dưới 10 người lao động
  • Điều 242. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành

Download văn bản để xem thêm chi tiết.

download.com.vn