Công văn 4713/BYT-VPB6 - Cập nhật thủ tục hành chính tại Thông tư 56/2017/TT-BYT
Nội dung chi tiết:
Công văn 4713/BYT-VPB6 - Cập nhật thủ tục hành chính tại Thông tư 56/2017/TT-BYT
Ngày 14/08/2018, Bộ Y tế ban hành Công văn 4713/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật thủ tục hành chính tại Thông tư 56/2017/TT-BYT quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải Công văn tại đây.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4713/BYT-VPB6 | Hà Nội, ngày 14 tháng 08 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 16/5/2018, Bộ Y tế ban hành Quyết định số 2968/QĐ-BYT công bố 12 thủ tục hành chính mới ban hành tại Thông tư 56/2017-TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế và bãi bỏ 11 thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 3757/QĐ-BYT ngày 21/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Văn phòng Bộ Y tế đã hoàn thành cập nhật và công khai các thủ tục hành chính mới ban hành nêu trên tại Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (Phụ lục 1) và xóa bỏ các thủ tục hành chính bị bãi bỏ (Phụ lục 2). Một số sai sót như phí, lệ phí đã được chỉnh sửa và cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo đúng Thông tư 56/2017-TT-BYT ngày 29/12/2017 và các quy định hiện hành.
Bộ Y tế thông báo để các Sở Y tế biết và triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương theo các quy định hiện hành.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 4713/BYT-VPB6 ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ Y tế)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT | Mã TTHC trên CSDLQG | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||||
1. | B-BYT-286987-TT | Khám giám định phúc quyết do vượt quá khả năng chuyên môn | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa Trung ương |
2. | B-BYT-286988-TT | Khám giám định phúc quyết theo đề nghị của tổ chức, cá nhân | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa Trung ương |
3. | B-BYT-286989-TT | Khám giám định phúc quyết lần cuối | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa Trung ương |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||||
4. | B-BYT-286978-TT | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
5. | B-BYT-286979-TT | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
6. | B-BYT-286980-TT | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
7. | B-BYT-286981-TT | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
8. | B-BYT-286982-TT | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
9. | B-BYT-286983-TT | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
10. | B-BYT-286984-TT | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
11. | B-BYT-286985-TT | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
12. | B-BYT-286986-TT | Khám giám định tổng hợp | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | Thủ tục hành chính cấp Trung ương và địa phương | ||||
1 | B-BYT-286728-TT | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế (Thông tư 14/2016/TT-BYT ngày 15/5/2016 hết hiệu lực kể từ ngày thông tư trên có hiệu lực thi hành) | Giám định y khoa | • Hội đồng giám định Y khoa tỉnh;• Hội đồng Giám định y khoa thuộc Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Giao thông vận tải;• Hội đồng giám định Y khoa Trung ương. |
2 | B-BYT-286730-TT | Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |||
3 | B-BYT-286731-TT | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |||
4 | B-BYT- 286806-TT | Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |||
5 | B-BYT-286732-TT | Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |||
6 | B-BYT-286733-TT | Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |||
7 | B-BYT-286734-TT | Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |||
8 | B-BYT-286735-TT | Cấp giấy chứng nhận hưởng bảo hiểm xã hội | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế (Thông tư 14/2016/TT-BYT ngày 15/5/2016 hết hiệu lực kể từ ngày thông tư trên có hiệu lực thi hành) | Giám định y khoa (chuyển từ lĩnh vực Tài chính y tế) | Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp tỉnh hoặc cấp huyện |
II | Thủ tục hành chính cấp Trung ương | ||||
9 | B-BYT-286736-TT | Giám định vượt quá khả năng chuyên môn đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế (Thông tư 14/2016/TT-BYT ngày 15/5/2016 hết hiệu lực kể từ ngày thông tư trên có hiệu lực thi hành) | Giám định y khoa | Hội đồng giám định Y khoa Trung ương |
10 | B-BYT-286737-TT | Giám định phúc quyết lần đầu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc | |||
11 | B-BYT-286738-TT | Giám định phúc quyết lần cuối đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |