Danh sách 96 ngành đào tạo Đại học tuyển thẳng học sinh giỏi Quốc gia - Tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia vào 96 ngành đào tạo
Taifull.net chia sẻ Danh sách 96 ngành đào tạo Đại học tuyển thẳng học sinh giỏi Quốc gia mà chúng tôi mới sưu tầm: Bộ GD&ĐT công bố danh sách 96 ngành đào tạo đại học mà thí sinh đoạt giải học sinh giỏi được xét tuyển thẳng năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo và tải nội dung chi tiết tại đây.
Giới thiệu
Bộ GD&ĐT vừa có văn bản hướng dẫn công tác tuyển sinh hệ chính quy, trong đó công bố danh sách 96 ngành đào tạo bậc đại học được xét tuyển thẳng dành cho các thí sinh đoạt giải học sinh giỏi.
Theo đó, danh sách các ngành đào tạo dành cho thí sinh đăng ký học theo môn đoạt giải học sinh giỏi gồm ngành đúng và ngành gần.
- Danh sách xét tuyển thẳng dành cho bậc đào tạo đại học gồm 96 ngành xét tuyển từ 12 môn đoạt giải, bậc cao đẳng 10 ngành sư phạm xét tuyển từ 9 môn và trung cấp có 6 ngành sư phạm nhưng môn đoạt giải do các trường lựa chọn phù hợp với yêu cầu đầu vào của ngành đào tạo và công bố trong đề án tuyển sinh.
- Các thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia theo nguyên tắc xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó tới ngành gần. Tiêu chí, quy trình xét tuyển, xếp ngành học xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của trường phải được công bố trong đề án tuyển sinh.
96 ngành đào tạo đại học tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia
Số TT | Tên môn thi học sinh giỏi | Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Toán | Sư phạm Toán học (*) | 7140209 |
Toán học (*) | 7460101 | ||
Toán ứng dụng (*) | 7460112 | ||
Toán cơ (*) | 7460115 | ||
Thống kê | 7460201 | ||
2 | Vật lí | Sư phạm Vật lí (*) | 7140211 |
Vật lí học (*) | 7440102 | ||
Thiên văn học | 7440101 | ||
Vật lí kỹ thuật (*) | 7520401 | ||
Vật lý nguyên tử và hạt nhân (*) | 7440106 | ||
3 | Hóa học | Sư phạm Hóa học (*) | 7140212 |
Hóa học (*) | 7440112 | ||
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*) | 7510401 | ||
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | ||
Kỹ thuật Hóa học (*) | 7520301 | ||
Dược học | 7720201 | ||
Khoa học môi trường | 7440301 | ||
4 | Sinh học | Sư phạm Sinh học (*) | 7140213 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | ||
Sinh học (*) | 7420101 | ||
Công nghệ sinh học (*) | 7420201 | ||
Kỹ thuật sinh học (*) | 7420202 | ||
Sinh học ứng dụng (*) | 7420203 | ||
Y khoa | 7720101 | ||
Y học cổ truyền | 7720115 | ||
Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | ||
Y học dự phòng | 7720110 | ||
Điều dưỡng | 7720301 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | ||
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | ||
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 7720603 | ||
Y tế công cộng | 7720701 | ||
Dinh dưỡng | 7720401 | ||
Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | ||
Khoa học môi trường | 7440301 | ||
Khoa học cây trồng | 7620110 | ||
Chăn nuôi | 7620105 | ||
Lâm học | 7620201 | ||
Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | ||
Lâm sinh | 7620205 | ||
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | ||
5 | Ngữ văn | Sư phạm Ngữ văn (*) | 7140217 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | ||
Sáng tác văn học (*) | 7220110 | ||
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | ||
Việt Nam học | 7310630 | ||
Văn học (*) | 7229030 | ||
Văn hóa học | 7229040 | ||
Báo chí (*) | 7320101 | ||
Ngôn ngữ học (*) | 7229020 | ||
Thông tin - thư viện | 7320201 | ||
Quản lý thông tin | 7320205 | ||
6 | Lịch sử | Sư phạm Lịch sử (*) | 7140218 |
Lịch sử (*) | 7229010 | ||
Bảo tàng học | 7320305 | ||
Nhân học | 7310302 | ||
Lưu trữ học | 7320303 | ||
7 | Địa lí | Sư phạm Địa lí (*) | 7140219 |
Địa lí học (*) | 7310501 | ||
Bản đồ học | 7440212 | ||
Địa chất học | 7440201 | ||
Địa lý tự nhiên kỹ thuật (*) | 7440217 | ||
Thuỷ văn học | 7440224 | ||
Quốc tế học | 7310601 | ||
Đông phương học | 7310608 | ||
Hải dương học | 7440228 | ||
8 | Tin học | Sư phạm Tin học (*) | 7140210 |
Khoa học máy tính (*) | 7480101 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (*) | 7480102 | ||
Kỹ thuật phần mềm (*) | 7480103 | ||
Hệ thống thông tin (*) | 7480104 | ||
Công nghệ thông tin (*) | 7480201 | ||
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*) | 7480108 | ||
9 | Tiếng Anh | Sư phạm Tiếng Anh (*) | 7140231 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 7220201 | ||
Quốc tế học | 7310601 | ||
Đông phương học | 7310608 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 | ||
10 | Tiếng Nga | Sư phạm Tiếng Nga (*) | 7140232 |
Ngôn ngữ Nga (*) | 7220202 | ||
Quốc tế học | 7310601 | ||
Đông phương học | 7310608 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 | ||
11 | Tiếng Trung Quốc | Sư phạm tiếng Trung Quốc (*) | 7140234 |
Trung Quốc học (*) | 7310612 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc (*) | 7220204 | ||
Hán nôm | 7220104 | ||
Quốc tế học | 7310601 | ||
Đông phương học | 7310608 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 | ||
12 | Tiếng Pháp | Sư phạm Tiếng Pháp (*) | 7140233 |
Ngôn ngữ Pháp (*) | 7220203 | ||
Quốc tế học | 7310601 | ||
Đông phương học | 7310608 | ||
Ngôn ngữ học | 7229020 |