Đề cương ôn hè môn tiếng Anh lớp 3 - Bài tập ôn hè môn tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3
Download.com.vn xin giới thiệu đến các bạn Đề cương ôn hè môn tiếng Anh lớp 3 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây. Đây là tài liệu ôn tập môn tiếng Anh dành cho các em học sinh lớp 2 đang chuẩn bị lên lớp 3.
Tài liệu tổng hợp các bài tập giúp các em rèn luyện khả năng tự học và củng cố thêm các kiến thức môn Anh một cách bài bản nhất. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Đề cương ôn hè môn tiếng Anh lớp 3
Chủ đề gia đình
Part 1:
Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.
Uncle, Family, Sister Eight, Daughter, Grandma, Father, Table, Nine, Mother, Eggs, Map, Ruler, Yellow, Old, Pink, Aunt, Grandpa |
………………. gia đình
………………. bố
………………. anh, em trai
………………. cháu trai
………………. cháu gái
………………. mẹ
………………. cô, dì
………………. chú
………………. bà
………………. ông
………………. số 9
Câu 2: Hoàn thành các câu sau.
1. What is your name?
My n....me is ................
2. Who is this?
This is ....y mo...her.
3. Who is he?
This is my fath..r.
4. What is this?
This is my p...n
Câu 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B
A | B |
1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother | a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em |
Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt
1. This/ mother: This is my mother: Đây là mẹ của em.
2. This/ father __________________________________________
3. This/ brother __________________________________________
4. This/family __________________________________________
Part 2:
Bài 1: Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa:
1. bro…...r
2. mo....her
3. n…me
4. Fa...her
5. a...nt
6. s....n
Bài 2: Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt
1. What…….your name?
2. My……is Quynh Anh.
3. How ……you?
4. I……fine. Thank you.
5. What….......this?
6. This is…........mother.
Bài 3: Sắp xếp lại các câu sau:
1. name/ your/ What/ is?
……………………………
2. Nam / is / My / name.
…………………………
3. is / this / What?
……………………………
4. pen / It / a / is.
……………………………
Bài 4: Dịch các câu sau sang tiếng Anh.
1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh
……………………………
2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.
………………………………
Chủ đề đồ vật, con vật
Part 1:
Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau.
_ pple
_ at
o_topus
tw_
c_ock
_ ook
f_ sh
d_or
p_ ncil
t_ble
t_n
Bài 2: Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn chỉnh.
Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B.
A | B | A | B |
fish | quả trứng | board | con khỉ |
egg | con cá | monkey | cái bảng |
table | con mèo | elephant | trường học |
book | quyển sách | seven | số bảy |
cat | cái bàn | school | con voi |
desk | cái bàn | panda | con gấu |
Part 2:
Bài 1: Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong câu.
1. ..... octopus
2. ..... panda
3. ..... monkey
4. ..... elephant
5. ..... tiger
6. ..... board
7. ..... fish
8. ..... egg
9. ..... cat
10. ..... orange
Bài 2: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu.
( is, what, egg, it, an, it)
1. What ............it?
2. It is .......... elephant
3. ............is it?
4. .....is a tiger
5. What is.......?
6. It is an..............
..........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết