Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 - Bài tập ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 146,2 KB
Lượt tải: 3,441
Nhà phát hành: Sưu tầm


[Có thể bạn cần] Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 bao gồm những dạng bài tập trọng tâm. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 3 chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi cuối học kì 2 sắp tới.

Giới thiệu

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 bao gồm những dạng bài tập trọng tâm. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 3 chuẩn bị thật tốt kiến thức cho bài thi cuối học kì 2 sắp tới. Đồng thời, cũng là tài liệu cho các thầy cô khi hướng dẫn ôn tập mônToán cuối học kì 2 cho các em học sinh. Mời thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 3

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 theo Thông tư 22

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3

Bài 1. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 3 học kì 2

 Bài 2. Viết các số sau theo mẫu:

Viết số

Đọc số

65 097

Sáu mươi lăm nghìn không trăm chín mươi bảy

…………

Chín mươi hai nghìn bảy trăm linh ba

24 787

 

54 645

 

……….

Hai mươi mốt nghìn chín trăm sáu mươi tư

87 235

 

………..

Tám mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi chín

65 898

 

98 587

 

Bài 3. A, Viết các số sau theo mẫu: 9 542 = 9 000 + 500 + 40 + 2

4 985 =…………………………………..

4 091 =…………………………………..

7 945 =…………………………………..

2 986 = ………………………………….

3 098 =…………………………………..

9 086 =…………………………………..

2 980 =…………………………………..

4 920 =…………………………………..

7 888 =…………………………………..

1 753 =…………………………………..

3 765 =…………………………………..

8 050 =…………………………………..

65 999 =…………………………………..

43 909 =………………………………..

12 000 =…………………………………..

24 091 =………………………………..

 B, Viết các tổng theo mẫu: 6000 + 300 + 40 + 8 = 6 348

5 000 + 400 + 90 + 2 = …………..

6 000 + 90 + 9 = ……………..

9 000 + 6 = …………..

5 000 + 800 + 3 = ……………..

5 000 + 800 + 6 = …………..

3 000 + 30 = ……………..

7 000 + 400 = …………..

7 000 + 1 = ……………..

6 000 + 200 + 90 = …………..

9 000 + 50 + 7 = ……………..

2 000 + 90 + 2 = …………..

1 000 + 500 = ……………..

60 000 + 70 + 3 = …………….

80 000 + 8 = ………………

90 000 + 9 000 = …………….

60 000 + 40 = ………………..

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

A, 3005; 3010; 3015;................;................. .

B, 91 100; 91 200; 91 300; .................; ..................... .

C, 58 000; 58 010; 58 020; ....................; ..................... .

D, 7108; ..............; 7010; 7011; ................; ..................... .

E, ...............; 14 300; 14 350; ..................; ................... .

Bài 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm

65 255 ……… 65 255

12 092 ……… 13 000

90 258 ……… 90 285

75 242 ……… 75 243

20 549 ………… 30 041 - 430

60 679 ………… 65 908 - 2542

53 652 + 3215 …………….. 54 245

462 + 54 254 …………….. 60 000

70 000 + 30 000…………… 100 000

90 000 - 3000…………… 80 000

Bài 6. Tìm số lớn nhất trong các số sau:

a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.

b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.

Bài 7. Tìm số bé nhất trong các số sau:

a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.

b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.

Bài 8. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.

.........................................................................................................

b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

.........................................................................................................

c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.

.........................................................................................................

Bài 9. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a, 90 653; 99 000; 89 999; 90 001; 98 888.

.........................................................................................................

b, 65 098; 65 099; 65 199; 65 999; 65 899.

.........................................................................................................

c, 35 978; 35 099; 35 699; 35 989; 35 099.

.........................................................................................................

Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

A, Số liền sau của 9999 là:…………..

F, Số liền sau của 65 975 là:…………..

B, Số liền sau của 8999 là:…………..

G, Số liền sau của 20 099 là:…………..

C, Số liền sau của 90 099 là:…………..

H, Số liền sau của 16 001 là:…………..

D, Số liền trước của 60 000 là:…………..

I, Số liền trước của 76 090 là:…………..

E, Số liền trước của 78 090 là:…………..

K, Số liền trước của 54 985 là:…………..

download.com.vn