Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 8 - Nội dung ôn tập môn tiếng Anh lớp 8 chương trình mới

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 150,3 KB
Lượt tải: 374
Nhà phát hành: Sưu tầm


Hôm nay mình chia sẻ về Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 8: Taifull.net xin giới thiệu đến các em Đề cương ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8 Chương trình mới. Sau đây, mời các em cùng tải về để xem đầy đủ nội dung đề cương.

Nội dung chi tiết:

Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 8 là tài liệu ôn thi học kì 1 hữu ích dành cho các em học sinh lớp 8. 

Thông qua việc luyện tập và làm quen với các dạng bài tập trong đề cương sẽ giúp các em củng cố lại những kiến thức cơ bản của môn tiếng Anh để chuẩn bị tốt nhất cho bài thi học kì 1 sắp tới. Sau đây, mời các em cùng tham khảo chi tiết đề cương.

Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 8

I. Tenses:

1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn)

S + is /am /are + O

S + V / V- s /es + O

Adv: always / usually / often / sometimes / everyday / today

- Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen ,

- Diễn tả sự thật , các hiện tượng tự nhiên

- Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai (lịch trình)

2. The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)

S + is / am / are + V-ing + O

Adv: now, at the present, at the moment

- Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần

- Dùng với động từ “get/ become” chỉ sự thay đổi

3. The future simple tense (Thì tương lai đơn)

S + will + V + O

Adv : Tomorrow , next week, next Sunday, ...........

- Diễn tả một sự việc trong tương lai

4. The past simple tense ( Thì quá khứ đơn)

S + was / were + O S + V-ed / V2 + O

Adv: yesterday, last week, last Sunday, ago, in 2007 .....

- Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ

5. The present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)

S + have/ has + p.p (V-ed /V 3) +O

Adv: since, for

- Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai

6. Near future :Be going to (Tương lai gần)

S + am/is/are + going + to -V + O.

II. Modal verbs (động từ khiếm khuyết)

S + can/ could/ ought to/ must/ have to/ has to + V + ….

III. Comparison (So sánh)

A/ Possite degree: (so sánh bằng)

S1 + be (not) + as + adj + as + S2.

S1 + V(not) the same as + S2.

S1 + V + different from + S2.

- So sánh giữa hai đối tượng , không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vần

B/ Comparative degree (so sánh hơn)

- Dùng để so sánh giữa hai đối tượng.

S1 + V + adj-er + than + S2. (tính từ ngắn)

S1 + V + more + adj + than +V2 . (tính từ dài)

Cần xác định tính từ ngắn vần hay tính từ dài:

*Short –Adj: là những tính từ một âm tiết, là những tính từ hai âm tiết tận cùng là : y, ow , er , le

*Long- Adj: Là những tính từ có từ hai âm tiết trở lên.

C/ Superlative degree (so sánh nhất)

- So sánh một trong nhiều đối tượng.

S +V + the + short adj-est.

S + V + the most + long adj.

* Các tính từ so sánh đặc biệt:

Good       - better        - the best

Bad        - worse        - the worst

Many / much - more        - the most

Little        - less         - the least

Far         - farther       - the farthest

            - further       - the furthest

IV. Prepositions of time (giới từ thời gian)

in : month, year, season (in May, in 2004. in summer……) in the morning / afternoon / evening.

on: date +month (on May 1st,...). on Sunday, on Friday,on my birthday , on Tet holiday , on the weekend

at: hour (at 7 o’clock ……….) at day , at night , at weekend

between: between 7 and 8 o’clock; between Jun & July .

after/before: after 4 o’clock.

for: for 2 hours /5 days , for a long time.

since: since yesterday, since 2002.

V. Preposition of place (giới từ nơi chốn)

in, on, at, in front of, behind, under, next to, to the left/ right of……….

......

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

download.com.vn