Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 - Kiến thức ôn tập học kì 1 lớp 4 môn Toán

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 87,6 KB
Lượt tải: 429
Nhà phát hành: Sưu tầm


Hôm nay mình chia sẻ về Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4: Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 là tài liệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức của môn Toán lớp 4. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Nội dung chi tiết:

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 tổng hợp kiến thức, bài tập ôn thi Toán lớp 4 nhằm hỗ trợ các em học sinh lớp 4 ôn tập môn Toán một cách bài bản và hiệu quả nhất.

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4 bao gồm rất nhiều các dạng bài tập khác nhau để các em vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập. Các nội dung kiến thức trong đề cương ôn tập đều bám sát vào kiến thức trong sách giáo khoa vì thế các giáo viên có thể sử dụng các tài liệu này để giảng dạy cũng rất phù hợp và chất lượng.

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4

Ôn tập các kiến thức Chương 1, Chương 2, Chương 3 Toán 4

Bài 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

A) 65371;75 631; 56 731; 67 351

B)Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé

C) 82 697; 62 789; 92678;79862

Bài 2: Đọc các số sau

2543; 67 32; 765489; 53604; 407800; 400080193

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

1 yến =....kg

10 kg=....yến

1 tạ=....yến

1 tạ=.....kg

100 kg=....tạ

 1 tấn=....tạ

1 tấn=....kg

5 tấn =....kg

1 yến 7 kg=. ...kg

2 tấn 85 kg=.....kg

2 kg 300 g=....g

4 tạ 60 kg=....kg

Bài 4: 1 phút =....giây =. ....giây

7 phút=.....giây

1 phút 7 giây=. ...giây

1 thế kỉ =.....năm

1/2 thế k ỉ=....năm

5 thế kỉ=....năm

100 năm=....thế kỉ

3 ngày =...giờ

4 giờ =.....phút

1/2 phút=....giây

3 giờ 10 phút =. ...phút

1/2 giờ =.....phút

2 phút 5 giây=. ....giây

300 cm=.............m

6000 m=............km

2000 m=............hm

5 km=..........dam

Bài 5: Tìm x

x +875= 9936

X x 2 =4826

x – 725 =8259

x :3= 1532

657 – x = 234

34 +x =100

X x 40 = 25600

X x 90 = 37800

X x 34 = 714

846 :X =18

Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất

3254+146+1698

912 +898 +2079

4367 + 199 + 501

1255 +436 +145

142 x 12 +142 x 18

4 x 18 x 25

76 9x 85- 769 x 75

302 x 16 +302 x 4

2 x 45 x 5

36 x 2 x 7 x 5

Bài 7: Tính nhẩm

45 x 11=

65 x 11=

41 x 11=

87 x 11=

98 x 11=

38 x 11=

18 x 10 =

75 x 1000 =

420:10 =

82 x 100 =

2002000 :1000 =

6800: 100 =

Bài 8: Tính giá trị của biểu thức

3257 +4659 – 1300 6000- 1300 x 2

(70850 -50230) x 3 9000 + 1000 :2

570 – 225 -167 468:6 +61 x 2

168 x 2 :6 x 4 5625 – 5000:(726 :6 – 113)

(21366+782):49 = 1464 x 12 :61 =

............

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

 

download.com.vn