Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán, tiếng Việt lớp 2 - Kiến thức ôn tập học kì 1 môn Toán, tiếng Việt lớp 2
Nội dung chi tiết:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, tiếng Việt lớp 2 được Download.com.vn sưu tầm và đăng tải chi tiết dưới đây làm tài liệu ôn thi cho các em học sinh lớp 2, giúp các em củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài tập.
Các thầy cô giáo có thể lưu lại tài liệu này để hướng dẫn các em học sinh ôn tập hiệu quả nhất. Tài liệu được xây dựng theo kiến thức từng tuần. Ngoài các kiến thức trọng tâm về lý thuyết thì đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 2 còn có bài tập kèm theo để các em học sinh nâng cao kiến thức cũng như rèn luyện kỹ năng làm bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán
(Ôn từ tuần 1 đến tuần 17)
Câu 1. Viết các số sau:
a) 5 chục 7 đơn vị; 2 chục 9 đơn vị; 8 chục 1 đơn vị; chín mươi tư; ba mươi mốt.
b) Bảy mươi lăm ki-lô-gam; bốn mươi hai đề-xi-mét; sáu mươi hai mét; mười bốn lít.
Câu 2. Viết các số sau: 23; 14; 35; 86; 47; 90.
a) Theo thứ tự giảm dần:..............................
b) Theo thứ tự tăng dần: ………………….
Câu 3.
a) Điền số vào chỗ chấm:
1 dm = … cm
3 dm 9 cm = ... cm
4 dm = ... cm
6 dm 7 cm = ... cm
50 cm = … dm
93 cm = ... dm ... cm
b) Điền đơn vị vào chỗ chấm:
8 dm = 80 ...
2 dm 4 cm = 24
30 cm = 3 ...
5 dm = 50 ...
6 dm = 60 ...
23 cm = 2 ... 3 ....
Câu 4. a)Vẽ đoạn thẳng MN dài 1 dm 2 cm.
.........................................................................
b) Vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm.
c) Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm.
d) Vẽ đường thẳng đi qua 3 điểm.
e) Nêu tên 3 điểm thẳng hàng (dùng thước thẳng để kiểm tra).
Câu 5. Tính:
a) 56 + 13
47 + 38
75 + 19
83 – 35
41 – 24
72 – 68
b) 36 + 9
82 + 18
14 + 87
71 – 59
100 – 23
49 – 21
c) 49 kg + 53 kg – 34 kg = ..................................
98 l – 19 l + 3 l = ………………….
Câu 6. Tính nhẩm:
a) 59 kg – 12 kg – 6 kg =
100l – 8 l =
45 – 5 – 5 =
16 – 9 + 7 =
b) 23 cm + 6 cm – 1 cm =
80 – 10 – 7 =
43 dm – 3 dm + 7 dm =
36 + 4 – 5 =
c) 9 + 8 + 1 =
13 + 5 + 5 =
6 + 2 + 4 =
36 – 6 – 4 =
Câu 7. Tìm y:
y + 73 = 100
y – 38 = 62
56 + y = 81
69 – y = 24
39 + y = 93 + 6
54 – y = 38
42 – y = 21 - 9
y – 17 = 16 + 38
Câu 8. Điền số vào bảng sau:
Số liền trước | Số ở giữa | Số liền sau |
81 | ||
100 | ||
40 | ||
99 | ||
59 | ||
66 |
Câu 9. Điền số vào chỗ chấm:
a) 1 ngày có ...... giờ.
b) 24 giờ trong 1 ngày được tính từ .... giờ đêm hôm trước đến .... giờ đêm hôm sau.
c) 1 giờ chiều còn gọi là .... giờ.
4 giờ chiều còn gọi là .... giờ.
7 giờ tối còn gọi là …. giờ.
20 giờ còn gọi là ….. giờ tối.
23 giờ còn gọi là ….. giờ đêm.
17 giờ còn gọi là ….. giờ chiều.
d) Lúc 6 giờ kim ngăn chỉ số....kim dài chỉ số….
Lúc 13 giờ kim ngắn chỉ số….kim dài chỉ số…..
Lúc 20 giờ kim ngắn chỉ số….kim dài chỉ số…..
Lúc 7 giờ tối kim ngắn chỉ số…kim dài chỉ số…
e) 1 tuần lễ = …..ngày. 2 tuần lễ …..ngày.
1 ngày = ….giờ. 2 ngày = …..giờ.
...........
Đề cương ôn tập học kì 1 môn tiếng Việt
Câu 1. Đọc: Ôn từ tuần 1 đến tuần 17. Đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài.
Câu 2. Chính tả: Ôn từ tuần 1 đến tuần 17.
Câu 3. Luyện từ và câu: Ôn từ tuần 1 đến tuần 17.
a) Từ chỉ sự vật, dặc điểm, hoạt đông, trạng thái, tính chất.
b) Đặt câu theo mẫu: Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?
c) Từ trái nghĩa, cùng nghĩa với từ đã cho.
d) Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu hai chấm.
Câu 4. Tập làm văn: Ôn các bài đã học
- Kể về cô giáo em.
- Kể về người thân (ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em).
- Kể về gia đình.
- Kể về bạn bè.
- Kể về con vật (mèo, gà, chó,...).