Đề khảo sát chất lượng môn Vật lý lớp 12 năm học 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Thanh Hóa - Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 môn Vật lý
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lý lớp 12 năm học 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Thanh Hóa - Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 môn Vật lý
Đề khảo sát chất lượng môn Vật lý lớp 12 năm học 2017 - 2018 Sở GD&ĐT Thanh Hóa là tài liệu vô cùng bổ ích dành cho các bạn học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập, củng cố kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi THPT Quốc Gia. Chúc các bạn ôn tập và đat được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
(Đề thi có 04 trang) Mã đề: 169 | KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2017- 2018 Bài khảo sát: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn khảo sát thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
|
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng
A. một lần. B. ba lần. C. bốn lần . D. hai lần.
Câu 2: Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau (|q1| = |q2|), khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. không tương tác với nhau. D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
Câu 3: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn.
B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + j). Gọi v là vận tốc của vật khi vật ở li độ x. Biên độ dao động của vật là
Câu 5: Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2r0 (r0 là bán kính Bo, n N*). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là
A. 25r0. B. 4r0. C. 16r0. D. 36r0.
Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
Câu 8: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ ánh sáng trong chân không là c, năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là
Câu 9: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Mối liên hệ nào dưới đây giữa góc khúc xạ của các tia sáng ở trên là đúng?
A. rt < rℓ < rđ. B. rℓ = rt = rđ. C. rđ < rℓ < rt . D. rt < rđ < rℓ.
Câu 10: Giới hạn quang điện của natri là Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng
Đáp án đề thi
Câu | 169 | 246 | 324 | 493 |
1 | D | B | A | B |
2 | C | D | B | A |
3 | D | D | D | A |
4 | A | D | A | D |
5 | A | A | B | A |
6 | A | D | B | B |
7 | C | B | B | D |
8 | D | A | A | A |
9 | A | A | D | D |
10 | C | B | B | D |
11 | C | D | C | B |
12 | A | B | D | B |
13 | B | B | D | C |
14 | B | C | D | C |
15 | B | A | B | D |
16 | D | C | C | B |
17 | C | C | A | C |
18 | C | C | A | C |
19 | C | C | A | C |
20 | D | B | D | D |
21 | B | D | D | A |
22 | D | B | D | C |
23 | A | A | B | A |
24 | B | D | C | D |
25 | D | D | C | B |
26 | B | D | C | A |
27 | B | D | D | D |
28 | A | C | D | D |
29 | C | C | A | C |
30 | D | B | A | B |
31 | D | B | B | C |
32 | B | A | B | A |
33 | D | B | C | C |
34 | C | A | C | B |
35 | A | C | C | C |
36 | C | A | C | D |
37 | A | C | C | A |
38 | B | A | A | A |
39 | B | A | A | B |
40 | A | C | B | B |