Đề kiểm tra hè lớp 1 - Bài kiểm tra hè lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt
Nội dung chi tiết:
Đề kiểm tra hè lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt là tài liệu học tập phù hợp cho những em học sinh mới hoàn thành xong chương trình lớp 1 và đang chuẩn bị bước lên lớp 2. Thông qua tài liệu này giúp củng cố, ôn lại toàn bộ những kiến thức đã học của môn Toán, tiếng Việt để có được sự chuẩn bị tốt nhất cho việc bước vào năm học mới.
Đề kiểm tra hè lớp 1
Môn: Toán Lớp 1 - Hè năm 2018
Trường tiểu học: …….........................................
Họ và tên:…………………………………Lớp:……….
Điểm
| Nhận xét của giáo viên |
Câu 1 (0,5đ): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A. 92
B. 78
C. 94
D. 65
b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A. 32
B. 35
C. 31
D. 37
Câu 2 (1đ): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Số liền sau của 54 là:
A. 52
B. 55
C. 53
D. 51
b) Số liền trước của 70 là:
A. 72
B. 68
C. 69
D. 74
Câu 3: (1đ): Tính 32 + 50 = ? M2
A. 62
B. 72
C. 82
D. 52
Câu 4: (1đ): Tính M2
14 + 3 -7 = ........ 40 cm + 30 cm = .........
Câu 5: (1đ): Đặt tính rồi tính: M3
30 + 40 19 – 9 14 + 3 60 – 30
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 6: (1đ): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là
A: 15; 40
B: 66; 40
C: 40; 70
D: 09; 70
Câu 7: (1đ): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
"Số 55" đọc là:
A. năm năm
B. năm mươi lăm
C. năm mươi năm
D. lăm mươi lăm
Câu 8: (1đ): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
84 + 4 - 7 = . . . . .
A: 80
B: 85
C: 83
D: 81
Câu 9: (1,5đ): Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? M3
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 10 (1đ): M4
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm:
...................................................................................................
b) Điền số vào ô trống
75 - 5 = 65 + .....
Môn: Tiếng Việt Lớp 1 - hè năm 2018
Trường tiểu học: …….........................................
Họ và tên:…………………………………Lớp:……….
Điểm
| Nhận xét của giáo viên |
A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG (7điểm)
Chú gà trống ưa dậy sớm
Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.Trong bếp, bác mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm. Bác lim dim đôi mắt, luôn miệng gừ gừ kêu: "Rét! Rét!"
Thế nhưng, mới sớm tinh mơ, chú gà trống đã chạy tót ra giữa sân. Chú vươn
mình, dang đôi cánh to, khỏe như hai chiếc quạt, vỗ cánh phành phạch, rồi gáy vang: ''Ò ... ó ... o ... o ...''
Theo sách Tiếng Việt lớp 2 cũ
TRẢ LỜI CÂU HỎI:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (M1): Bác mèo mướp nằm ngủ ở đâu? (-0,5 điểm)
A. Bên đống tro ấm
B. Trong bếp
C. Trong sân
D. Ngoài vườn
Câu 2 (M1): Mới sớm tinh mơ, con gì đã chạy tót ra giữa sân? (0,5 điểm)
A. Mèo mướp
B. Chú gà trống
C. Chị gà mái
D. Chó xù
Câu 3 (M1): Chú gà trống chạy tót ra giữa sân để làm gì? (0,5 điểm)
A. Tắm nắng
B. Nhảy múa
C. Tìm thức ăn
D. Gáy vang: Ò...ó...o... o...!
Câu 4 (M1): Ý nào diễn tả đôi mắt của bác mèo mướp (0,5 điểm)
A. Tròn xoe như hai viên bi
B. Lim dim đôi mắt
C. Đôi mắt sáng long lanh
D. Đôi mắt sáng rực lên
Câu 5 (M3): Em hãy viết câu tả đôi cánh chú gà trống. (1 điểm)
………………………………………………………………………………
II. Kiểm tra Nghe – Nói (1 điểm) Giáo viên: Hỏi 1 trong 2 câu sau:
1. (M1) Em đã bao giờ nhìn thấy con mèo chưa?
2. (M2) Hãy kể tên những loại mèo mà em biết?
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Viết chính tả (7 điểm) Nghe- viết: bài "Cây bàng" – khoảng 36 chữ.
II. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: (M1): Điền vào chỗ trống: (0,5 điểm)
a) Điền g hay gh: . . . à gô . . .ế gỗ
b) Điền s hay x: hoa . . .en quả ... oài
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem chi tiết.