Đề kiểm tra học kì I tỉnh Đăk Lăk môn Toán lớp 5 - Năm học 2011 - 2012
Đề kiểm tra học kì I tỉnh Đăk Lăk môn Toán lớp 5 - Năm học 2011 - 2012
UBND HUYỆN KRÔNG BUK | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1cm2 69 mm2 =… cm2 là:
A. 16,9 B. 1,69 C. 0,169 D. 1,0069
Câu 2: Một đội bóng đá thi đấu 25 trận, thắng 20 trận. Như vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng là:
A. 95% B. 65% C. 80% D. 70%
Câu 3: Qui đồng mẫu số phân số ta được;
Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 400m, chiều rộng là 250m. Diện tích của khu đất đó là:
A. 1 ha B. 1km2 C. 10 ha D. 0,01 km2
Câu 5: Kết qủa của phép chia 45: 0,01 là
A. 450 B. 4,5 C. 4500 D. 45
Câu 6: Tỉ số phần trăm của 75 và 300 là:
A. 75% B. 65% C. 35% D. 25%
Câu 7: Hỗn số được viết thành số thập phân nào sau đây:
A. 3,75 B. 3,57 C. 3,8 D. 3,85
Câu 8: Tổng của 4 số là 100. Số trung bình cộng của 3 số đầu là 22,3. Hỏi số còn lại bằng bao nhiêu?
A. 77,7 B. 44,1 C. 33,1 D. 34,1
Câu 9: Số thập phân nào dưới đây vừa lớn hơn 3,75 vừa bé hơn 2,4 + 1,8
A. 3,57 B. 3,709 C. 3,9 D. 4,2
Câu 10: Chữ số 3 trong số 45, 2638 có giá trị là:
Câu 11: Một tổ làm gạch trong ba đợt làm được số viên gạch lần lượt như sau: 3285 viên, 4631 viên, 3826 viên; hỏi trung bình mỗi đợt tổ đó làm được bao nhiêu viên gạch?
A. 11742 viên gạch B. 3914 viên gạch C. 7916 viên gạch D. 8457 viên gạch
Câu 12: Giá trị của biểu thức 8,5 + 6,5- (10-3,3)là
A. 8,3 B. 7,3 C. 1,7 D. 0,7
Câu 13: Số 706405 được viết thành tổng là :
A. 700000 + 60000 + 400 +5 B. 70000 + 6000 + 40 + 5
C. 700000 + 60000 + 4000 +5 D. 700000 + 6000 + 400 + 5
Câu 14: Hiệu của hai số là 192. Tỉ số của hai số đó là 2/5. Vậy số lớn là:
A. 192 B. 220 C. 288 D. 320
Câu 15: Tổng hai số là: 120. Số bé bằng 4/11 số lớn, số bé là:
A. 120 B. 88 C. 56 D. 32
Câu 16: Tìm số tự nhiên x biết 78,69 < x < 79,4?
A. x = 78 B. x = 79 C. x = 80 D. x = 76
Câu 17: Tìm x: 6753 + x = 14507
A. x = 7854 B. x =8754 C. x =21260 D. x =7754
Câu 18: Tỉ số phần trăm của 211 và 400 là
A. 0,5275% B. 5,275% C. 52,75% D. 5275%
Câu 19: Lớp 5A có 6 học sinh nữ và 34 học sinh nam. Tỉ số phần trăm giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là:
A. 20% B. 14% C. 15% D. 35%
Câu 20:
Câu 21: Giá trị của biểu thức là:
Câu 22: Trong các phân số phân số lớn nhất là
Câu 23: Bình cân nặng 32,8kg. Liên cân nặng hơn Bình4,9kg. Mai cân nặng 31,5kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu kg?.
A. 33kg B. 34kg C. 35kg D. 36kg
Câu 24: Chọn kết quả đúng để điền vào chỗ chấm cho thích hợp 7m 8dm = ……m là :
A. 78 B. 87 C. 7,8 D. 8,7
Câu 25: Hình vẽ một hình chữ nhật trên bản đồ tỉ lệ 1:1000 có chiều dài 8cm. chiều rộng 5cm, diện tích mảnh đất đó là:
A. 40cm2 B. 40 000cm2 C. 4000m2 D. 4dam2
Câu 26: Giá trị của biểu thức là?
A. 1 B. 2 C. 5/9 D. 8/9
Câu 27: Khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng 38m; nếu ta tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích khu vườn mới sẽ là:
A. 1472 m2 B. 1764 m2 C. 1804 m2 D. 1596 m2
Câu 28: Kết quả của biểu thức là?
A. 3/2 B. 4/3 C. 7/5 D. 17/6
Câu 29: Hiệu của 15286 và 6328 là:
A. 9958 B. 8958 C. 8968 D. 8978
Câu 30: Số bảy triệu hai trăm nghìn có bao nhiêu chữ số 0?
A. 5 chữ số B. 4 chữ số C. 3 chữ số D. 6 chữ số
Download tài liệu để xem thêm chi tiết.