Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 có bảng ma trận đề thi
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22, kèm đáp án và bảng ma trận đề thi. Giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập thật tốt, chuẩn bị chu đáo cho các bài thi giữa học kì 2. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết:
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 22
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 có đáp án
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số 4/5? (0,5 điểm) (M1)
A. 20/16 B. 16/10 C. 16/15 D. 12/16
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3/7? (0,5 điểm) (M1)
A. 3/5 B. 9/21 C. 6/16 D. 8/14
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số
là: (0,5 điểm) (M2)

Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm) (M1)
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp? (0,5 điểm) (M3)
![]()
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số:
là: (0,5 điểm) (M3)
A. 24 B.22 C. 28 D. 26
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0,5 điểm) (M2)

Câu 8: Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm) (M3)

A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm) (M1)

Bài 2: (1 điểm) (M3)

Bài 3: Tính (2 điểm) (M4)

Bài 4: Tìm X: (1 điểm) (M4)
![]()
![]()
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó. (1 điểm) (M4)
Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán lớp 4 giữa học kì 2
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
| Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
| B | D | D | B | A | C | C | D |
| 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm |
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)

Bài 2: (1 điểm)

Bài 3: Tính (2 điểm)

Bài 4: Tìm X: (1 điểm)

Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. (1 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm)
90 : 5 x 3 = 54 (m) (0,25 điểm)
Chu vi mảnh vườn là: (0,25 điểm)
(90 + 54 ) x 2 = 288 (m) (0,25 điểm)
Đáp số: 288 m.
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
| Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | Mức 4 VD sáng tạo |
TỔNG | |||||
|
|
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| Nhận biết tính chất cơ bản của phân số. Đọc đúng phân số; Biết thực hiện từng phép tính với phân số; Biết so sánh các phân số | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 |
|
|
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 2 | 2,0 | 5,0 |
| Yếu tố hình học: Đơn vị đo diện tích; Nhận biết hình bình hành; Hình chữ nhật | Số câu | 1 |
| 1 |
| 1 |
| 1 | 1 | 4 | 1 |
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
| 0,5 |
| 0,5 | 1 | 2,0 | 1 |
| Tổng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 1 | 3 | 5 | 4 |
|
|
Số điểm | 1 | 1,0 | 1 | 0,5 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 3,0 | 4 | 6 |