Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học An Thạnh năm học 2016 - 2017 - Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 theo TT 22

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 154,1 KB
Lượt tải: 468
Nhà phát hành: Sưu tầm


Bạn đã biết về Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 trường Tiểu học An Thạnh năm học 2016 - 2017 chưa? - Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán trường tiểu học An Thạnh năm học 2016 - 2017 là tài liệu ôn tập và tham khảo hữu ích dành cho quý thầy cô và các em học sinh. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo

Giới thiệu

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học An Thạnh năm học 2016 - 2017 được biên soạn chuẩn theo Thông tư 22 của Bộ GD&ĐT. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học An Thạnh có đáp án và bảng ma trận đề thi kèm theo cùng với các dạng bài tập trọng tâm giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập Toán ôn luyện cho bài thi giữa học kì 2 lớp 4 đạt kết quả cao. 

Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 4 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22

PHÒNG GD&ĐT CÙ LAO DUNG

TRƯỜNG TH AN THẠNH 2B

 

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2016 - 2017

Môn: Toán lớp 4

(Thời gian làm bài: 40  phút)

Câu 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)

1.1 Giá trị của chữ số 6 trong số 386572

A. 6     B. 60       C. 600     D. 6000

1.2 Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1?

 A. 3/5    B. 5/6     C. 6/5     D. 8/14

Câu 2: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)

2.1. Phân số lớn nhất trong các phân số  Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4là:

A. 4/3       B. 7/7       C. 3/2      D. 3/4

2.2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 là:

A. 24      B. 2 6       C. 28      D. 22

Câu 3: Tính (1điểm)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 4: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)

Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 138 56 là:

a. 272    b. 7862     c. 15232      d. 359

Câu 5: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)

Kết quả của biểu thức: 75 + (152 x 5 ) – 30 : 2 là:

a. 126      b. 26    c. 820     d. 206

Câu 6: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)

6.1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là:

A. 456     B. 4506    C. 456 000      D. 450 006

6.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 15 phút = ............phút là:

a. 315phút       b. 195 phút     c. 75 phút     d. 180 phút

Câu 7: Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng: (1điểm)

7.1 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = ............m là:

a. 315 m      b. 3150 km     c. 3015 km    d. 30150 km

7.2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = ...... kg là:

a. 3505 kg     b. 3500 kg      c. 305 kg     d. 35 0kg

Câu 8: Tìm x: (1điểm)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 9: Đặt tính rối tính: (1điểm)

a/ 46577 + 3524

b/1967 - 978

c/ 678 x 67

d/ 1954 8 : 54

Câu 10: Bài toán (1điểm)

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg lúa. Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó.

Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu

1.1

1.2

2.1

2.2

4

5

6.1

6.2

7.1

7.2

Ý đúng

D

C

A

B

B

A

D

B

C

A

Câu 3: Tính (1điểm)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 8: Tìm x: (1điểm)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 9: Đặt tính rối tính : (1điểm)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 10:

Bài làm

Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:

120 x = 80 (m) (0.25 điểm)

Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:

120 x 80 = 9600 (m2) (0.25 điểm)

Số kg thóc thu được từ mảnh đất đó là:

9600 :100 x 50 =4800(kg) (0.25 điểm)

Đáp số: 4800kg

Đúng 3 lời giải được (0.25 điểm)

Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

TT

Chủ đề

Mức 1 (20%)

Mức  2 (20%)

Mức  3 (30%)

Mức 4 (30%)

Tổng

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

1

Số học

Số câu

02

 

01

 

01

01

02

01

07

 

 

Câu số

1, 2

 

3

 

4

9

5

8

 

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

 

 

01

 

01

 

 

 

02

 

 

Câu số

 

 

7

 

6

 

 

 

 

3

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

 

 

 

 

01

01

 

 

Câu số

 

 

 

 

 

 

 

10

 

Tổng số câu

02

 

02

 

02

01

01

02

10

Tổng số

02

02

03

03

10

download.com.vn