Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 (Có đáp án và file nghe) - Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 5 có bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 và đáp án chi tiết đi kèm là tài liệu tham khảo nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức của môn tiếng Anh. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các em học sinh có thể tự ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi tiếng Anh trong năm và sẽ là tài liệu tham khảo cho việc ra đề thi của các thầy cô giáo. Sau đây, mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tham khảo.
Bài tập chia Thì môn tiếng Anh lớp 5
Đề cương ôn tập môn Tiếng Anh lớp 5 chương trình mới
Bộ đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 5
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5
THE FIRST TERM TEST ENGLISH: 5 Time: 40 minutes | |||
MARK
| COMMENTS |
Full name……………………………………..…………………………….......................…… Class 5……
A/ PART I: Listening (2,5pts)
1. Listen and circle (0,5pts)
1. a. hide and seek b. blind man’s bluff c. tag
2. a. an astronaut b. an architect c. an engineer
3. a. watched TV b. listened to music c. read comic book
4. a. November 20th b. November 25th c. October 20th
5. a. a birthday card b. a dictionary c. a comic book
2. Listen and tick. √ (1pt)
A: What will we do in the (1) morning?
B: We’ll build some (2) ___________.
A: What will we do in the (3) ___________?
B: We’ll visit a small (4) ___________.
A: Will we (5) ___________ around the islands?
B: Yes, we will.
B/ PART II: Reading
4. Read and match. (1 pt)
5. Read and do the tasks (1.5pts):
Nam lives in Tien Giang. Every morning, he gets up early. He often walks to school. Yesterday was Sunday. Nam gets up late. He did not do morning exercise. He did not have breakfast. He went out for lunch with his family. In the afternoon, he went swimming with his father. He did not listen to her favorite music, but he watched the program of “English for Kids” on TV. In the evening, he had no homework. He went to bed early.
b. Read the passage again and answer the questions:
1. Where does Nam live?
He lives in Tien Giang.
2. What day was it yesterday?
________________________________________________________________.
3. Who did he go swimming with?
________________________________________________________________.
4. Did he stay up late last night?
________________________________________________________________.
C/ PART III: Writing (2,5pt)
6. Look and write letters (1 pt).
7. Answer the questions (0,5 pts)
1. What’s your hometown like?
_____________________________________________
2. What will you do at the weekend?
______________________________________________
8. Write about your learning English (1 pt)
1. How do you practice speaking English?
_________________________________________________________________
2. How do you practice reading English?
_________________________________________________________________
3. How do you practice writing English?
_________________________________________________________________
4. Why do you learn English?
_________________________________________________________________
Ma trận đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 5
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giá | Mức/ điểm
| Tổng số câu , số điểm, tỉ lệ % | |||
M1 | M2 | M3 | M4 | |||
Listening 2,5pts =25% |
1-Listen and circle | 0,3đ (3 câu) | 0,2đ (2 câu) | 5 câu= 0,5điểm | ||
2. Listen and tick | 0,25đ (1 câu) | 0, 5đ (2 câu) | 0,25đ (1 câu) | 4 câu = 1 điểm | ||
3. Listen and complete | 0,5đ (2 câu) | 0,5đ (2 câu) | 4 câu = 1 điểm | |||
Reading 2,5pts = 25% |
4. Read and match
| 1đ (4 câu) | 4 câu = 1 điểm | |||
5. Read and tick (v) then answer | 0,75đ (3 câu)
| 0,5đ (2 câu)
| 0,25đ (1 câu) | 6 câu =1,5điểm | ||
Writing 2,5pts = 25% | 6. Look and write |
1đ (4 câu) | 4 câu = 1 điểm | |||
7. answer the questions
| 0,25đ (1 câu) | 0,25đ (1 câu) | 2 câu = 0,5 điểm | |||
8. Write about your learning Engish. | 0,5đ (2 câu) | 0,5đ (2 câu)
| 4 câu = 1 điểm | |||
Speaking 2,5pts = 25% |
-Respond the questions of teacher.
|
1đ (4 câu) |
10 câu= 2,5 điểm
| |||
-Discribe the pictures in sts’ book |
0,25đ (1 câu) |
0,25đ (1 câu) | 0,5đ (2 câu) | 0,5đ (2 câu) | ||
Tổng số câu | 43 câu
|
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp