Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22 - Đề kiểm tra môn Tin học lớp 4 có bảng ma trận đề thi
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22, có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 4 ôn thi học kỳ 2 đạt kết quả cao. Đồng thời giúp các thầy cô ra đề thi học kì cho các em học sinh. Mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 có đáp án
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỉ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Phần mềm học tập: Trò chơi thể thao golff | Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
| Số điểm | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
| 1.0 | 10% |
2. STVB: Căn lề, cỡ chữ và phông chữ | Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
| Số điểm | 0,5 |
| 0,5 |
|
|
|
|
| 1.0 | 10% |
3. STVB: Sao chép và trình bày chữ in đậm, nghiêng | Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
2 |
|
| Số điểm |
|
| 0,5 |
|
|
|
| 3.0 | 3,5 | 35% |
4. Lập trình logo: Điều khiển tuần tự | Số câu |
1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
2 |
2 |
| Số điểm | 0,5 |
|
|
|
| 3.0 |
|
| 3,5 | 10% |
5. Lập trình logo: Điều khiển lặp | Số câu | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
|
Số điểm | 0,5 |
| O,5 |
|
|
|
|
| 1 | 35% | |
Tổng | Số câu | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 10 |
|
Số điểm | 2.0 | - | 2.0 | - | - | 30% | - | 3.0 | 10.0 | 100% | |
Tỉ lệ% | 20% | 0% | 20% | 0% | 0% | 30% | 0% | 30% | 100% |
| |
| Tỉ lệ | 20% | 20% | 30% | 30% |
|
| ||||
Theo mức |
Ma trận phân bố câu hỏi Tin học lớp 4
Chủ đề |
| Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng |
1. PMHT: Trò chơi thể thao golff | Số câu | 1 | 1 |
|
| 2 |
| Câu số | A.1 | A.2 |
|
|
|
2. STVB: Căn lề, cỡ chữ và phông chữ | Số câu | 1 | 1 |
|
| 2 |
| Câu số | A.3 | A.4 |
|
|
|
3. STVB: Sao chép và trình bày chữ in đậm, nghiêng | Số câu |
| 1 |
| 1 | 2 |
| Câu số |
| A.5 |
| B.2 |
|
4. Lập trình logo: Điều khiển tuần tự | Số câu | 1 |
| 1 |
| 2 |
| Câu số | A.6 |
| B.1 |
|
|
5. Lập trình logo: Điều khiển lặp | Số câu | 1 | 1 |
|
| 2 |
| Câu số | A.7 | A.8 |
|
|
|
Tổng số câu |
| 4 | 4 | 1 | 1 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Tin lớp 4
Trường Tiểu học:………………………….. Họ và tên:……………………....................... Lớp…………………………………………..
| Kiểm tra cuối HKII Năm học: 2016-2017 Môn: Tin học – Lớp 4 Thời gian: 40 phút |
A. TRẮC NGHIỆM: (15 phút) - 4 điểm
Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
A.1 (0,5 điểm) (Mức 1)
Biểu tượng của phần mềm golf:
A.2 (0,5 điểm) (Mức 2)
Phần mềm chơi golf cho phép mấy người cùng chơi:
A. Chỉ cho phép một người chơi
B. Cho phép hai người chơi, hai người lần lượt đánh bóng vào lỗ
C.Cho phép từ 1 đến 4 người chơi
D. Cho phép 3 người chơi
A.3 (0,5 điểm) (Mức 1)
Trong các biểu tượng sau biểu tượng nào dùng để căn thẳng cả 2 lề?
A.4 (0,5 điểm) (Mức 2)
Chỉ ra nút lệnh chọn cỡ chữ trong các nút lệnh sau?
A.5 (0,5 điểm)(Mức 2)
Em có thể nhấn tổ hợp phím Ctrl + C thay cho việc nháy nút lệnh nào sau đây?
A.6 (0,5 điểm) (Mức 1)
Trong phần mềm Logo, muốn Rùa về vị trí xuất phát xóa toàn bộ sân chơi em dùng lệnh?
A: BK 100.
B: CS.
C: Clean.
D: Home
A.7 (0,5 điểm) (Mức 1)
n có ý nghĩa là gì trong câu lệnh sau: Repeat n [FD m RT k]
A: Số bước đi của Rùa.
C: Góc quay.
B: Số lần lặp.
D: Không có đáp án nào đúng.
A.8 (0,5 điểm) (Mức 2)
Rùa sẽ vẽ hình nào sau đây khi em gõ lệnh: Repeat 4 [FD 100 RT 90 ]
B. THỰC HÀNH: (25 phút) - 6 điểm.
B.1 (3 điểm) (Mức 3)
Viết câu lệnh để rùa vẽ hình sau:
B.2 (3 điểm) (Mức 4)
Em hãy soạn thảo bài thơ sau.
TIẾNG HÁT NGƯỜI LÀM GẠCH
Đất im lặng dưới chân ta
Mà nghe có tiếng phố, nhà vang âm,
Lắng nghe có tiếng hát thầm… đất ơi!
Hòn đất là hòn đất rời
Thành vuông gạch dẻo – tay người nhào nên.
Hòn đất là hòn đất mềm
Qua nghìn độ lửa – chắc bền dài lâu
Yêu cầu:
- Phông chữ Time New Roman, cỡ chữ 14.
Đáp án và thang điểm chấm môn Tin học lớp 4
A. TRẮC NGHIỆM: (15 phút)
A.1 | A.2 | A.3 | A.4 | A.5 | A.6 | A.7 | A.8 |
D | C | C | A | D | B | B | B |
B. THỰC HÀNH: (25 phút) - 6 điểm.
B.1 (3 điểm) (Mức 3)
Viết đúng câu lệnh để rùa vẽ được hình chữ nhật
Repeat 2 [FD 50 RT 60]
B.2 (3 điểm) (Mức 4)
Gõ đúng và trình bày đúng chữ in đậm, in nghiêng và gạch chân