Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có bảng ma trận đề thi - Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 172,1 KB
Lượt tải: 621
Nhà phát hành: Sưu tầm


Chia sẻ cùng các bạn về Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có bảng ma trận đề thi: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có bảng ma trận đề thi, hướng dẫn giải chi tiết. Giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao.

Giới thiệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 có bảng ma trận đề thi, hướng dẫn giải chi tiết. Giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 theo Thông tư 22 

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 theo Thông tư 22

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22

Câu 1. (1 điểm, M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tổng của 47 856 và 35 687 là:

A. 83433       B. 83543       C. 82443        D. 82543

Câu 2. (1 điểm, M1) Tính nhẩm:

7000 + 2000 = ...........        5000 x 2 =...............

3000 – 2000 = ............       4000 : 4 =................

Câu 3. (1 điểm, M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số phần đã tô màu trong hình bên là:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Câu 4. (1 điểm, M2) Viết các số sau 3059; 2699; 3005; 2900.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:...........................................................

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:...........................................................

Câu 5. (1 điểm, M2) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1 hm = .... m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 10     B. 100      C. 1000       D.10 000

Câu 6. (1 điểm, M2) Đặt tính rồi tính:

4836 + 2557

7540 – 855

2439 x 4

3648 : 6

Câu 7. (1 điểm, M3) Tìm x:

X : 8 = 3276

8 x X = 33176

Câu 8. (1 điểm, M3) Hình vẽ có số hình tam giác và tứ giác là:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

A. 7 tam giác, 6 tứ giác
B. 7 tam giác, 5 tứ giác.
C. 7 tam giác, 7 tứ giác.
D. 6 tam giác, 5 tứ giác

Câu 9. (1 điểm, M3) Một phân xưởng phải may 2340 bộ quần áo. Phân xưởng đã may 1/9 số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa?

Câu 10. (1 điểm, M4) Mẹ đi chợ mua cá và gạo hết 45000 đồng, biết tiền mua gạo nhiều hơn tiền mua cá là 5000 đồng. Hỏi mẹ mua cá hết bao nhiêu tiền? Mẹ mua gạo hết bao nhiêu tiền?

Hướng dẫn chấm bài kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3

Câu 1. 1 điểm Đáp án: B. 83534

Câu 2. 1 điểm (Mỗi phép đúng được 0,25 điểm)

7000 + 2000 = 9000 5000 x 2 = 10000

3000 - 2000= 1000 4000 : 4 = 1000

Câu 3. 1 điểm Đáp án: C. 1/5

Câu 4. 1 điểm (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2699; 2900;3005; 3059.

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 3059; 3005; 2900; 2699.

Câu 5. 1 điểm Đáp án: B. 100

Câu 6. 1 điểm (Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Câu 7. 1 điểm (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)

X : 8 = 3276          8 x X = 33176

X = 3276 x 8          X = 33176 : 8

X = 26208            X = 4147

Câu 8. 1 điểm Đáp án: C. 7 hình tam giác, 7 hình tứ giác

Câu 9. 1 điểm Bài giải:

Số bộ quần áo phân xưởng đã may là:

2340 : 9 = 260 (bộ) 0,5 điểm

Số bộ quần áo phân xưởng còn phải may là:

2340 - 260 = 2080 (bộ) 0,5 điểm

Đáp số: 2080 bộ quần áo

Câu 10. 1 điểm

Bài giải

Mẹ mua cá hết số tiền là:

(45000 – 5000): 2 = 20000 (đồng) 0,35 điểm

Mẹ mua gạo hết số tiền là:

45000 – 20000 = 25000 (đồng) 0,35 điểm

Đáp số: Cá 20000 đồng; Gạo 25000 đồng. 0,3 điểm

* Tổ chuyên môn thống nhất cho điểm cụ thể.

Điểm toàn bài làm tròn theo quy định.

Bảng ma trận đề thi học kì 2 mônToán lớp 3

 Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

 Mức 1

 Mức 2

 Mức 3

 Mức 4

 Tổng

Số học: Phép cộng, phép trừ có nhớ  không

 

 

 

 

 

 

liên tiếp và không quá hai lần, trong   phạm

 

 

 

 

 

 

vi 10 000 và 100 000; hoàn thiện các  bảng

Số câu

02

02

02

01

07

nhân,  chia  2,3,…,9;  biết  về  1 ,  1 ,  1 ,  1  ;

 

 

 

 

 

 

6 7 8 9

 

 

 

 

 

 

phép nhân số có hai, ba chữ số với số có   1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

02

 

 

 

02

 

 

 

02

 

 

 

01

 

 

 

07

chữ số có nhớ không quá 1 lần; phép chia số

 

 

 

 

 

 

có hai, ba chữ số cho số có 1 chữ số;  thực

 

 

 

 

 

 

hành tính giá trị các biểu thức số có đến hai

 

 

 

 

 

 

dấu phép tính; đọc, viết, so sánh các số;

 

 

 

 

 

 

nhận biết các hàng; làm quen với bảng    số

 

 

 

 

 

 

liệu thống kê đơn giản và chữ số La Mã.

 

 

 

 

 

 

Đại lượng và đo đại lượng: Đo và ước lượng độ dài; biết quan hệ giữa kg và g;

 

Số câu

 

 

01

 

 

 

01

thực  hành  cân;  biết  đơn  vị  đo  diện tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

 

01

 

 

 

 

01

xăng-ti-mét vuông (cm2); ngày, tháng, năm;

 

 

 

 

 

 

xem  lịch,  xem  đồng  hồ  (chính  xác   đến

 

 

 

 

 

 

phút); biết một số loại tiền Việt Nam.

 

 

 

 

 

 

Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông   và

 

 

 

 

 

 

góc không vuông; tâm, bán kính và đường

Số câu

01

 

01

 

02

kính của hình tròn; tính được chu vi, diện

 

 

 

 

 

 

tích của hình chữ nhật, hình vuông; biết  vẽ

 

Số điểm

 

01

 

 

01

 

 

02

góc vuông bằng thước thẳng và ê ke. Vẽ

 

 

 

 

 

 

đường tròn bằng compa.

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

Số câu

03

03

03

01

10

 

Số điểm

03

03

03

01

10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm học lớp  3

TT

 Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức

3

Mức 4

Tổng

1

Số học

 Số câu

2

2

2

1

7

 

 

 Câu số

1, 2

4, 6

7, 9

10

 

2

Đại lượng và đo đại lượng

 Số câu

 

1

 

 

1

 

 

 Câu số

 

5

 

 

 

3

Yếu tố hình học

 Số câu

1

 

1

 

2

 

 

Câu số

3

 

8

 

 

Tổng số câu

3

3

3

1

10

download.com.vn