Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017 - Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 142,7 KB
Lượt tải: 369
Nhà phát hành: Sưu tầm


[Share] Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017 có bảng ma trận đề thi, hướng dẫn giải chi tiết. Giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao.

Giới thiệu

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017 có bảng ma trận đề thi, hướng dẫn giải chi tiết. Giúp các em học sinh lớp 3 ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 theo Thông tư 22

Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22 

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 theo Thông tư 22

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

Chủ đề

Mức 1 (30)

Mức 2(40)

Mức 3(20)

Mức 4(10)

Tổng cộng

 

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TN

TL

Số học

Số câu

2

 

2

2

1

 

 

1

5

3

 

Câu số

1,2

 

3, 4

7,8

5

 

 

10

 

 

Đại lượng và
đo đại lượng

Số câu

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Câu số

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

Câu số

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

Tổng số câu

3

 

2

2

1

1

 

1

5

5

Tổng số

3

4

2

1

10

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2016 - 2017 

Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng hoặc đáp số đúng của các câu bài tập dưới đây:

Câu 1: (1 điểm)

a) Số liền trước của số 26391 là:

A. 26 392      B. 26 301       C. 26 390      D. 26 401

b) Số liền sau của số 75 280 là:

A. 75 279      B.75 270       C.75 281       D. 75 290

Câu 2: (1 điểm) Đọc số thập phân

a) Số bé nhất trong các số 6759; 6760; 6699; 7023

A. 6759     B. 6760      C. 6699        D. 7023

b) số tám nghìn không trăm mười lăm viết là:

A. 8015     B. 8150      C. 8051        D. 8105

Câu 3: (1 điểm)

a) Kết quả của phép tính cộng 6475 + 347 là:

A. 9945        B. 6822       C. 6812        D. 6722

b) Kết quả của phép tính trừ 9356 - 6837 là:

A. 3519      B. 3529       C. 2519       D. 2529

Câu 4: (1 điểm)

a) Kết quả của phếp tính nhân 12718 x 7

A. 89026       B. 88976      C. 88926       D. 84026

b) Giá trị của biểu thức 16817 + 15043 x 3 là:

A. 95580      B. 61846      C. 61946       D. 61964

Câu 5: (1 điểm). Giá trị của biểu thức là:

a) 9036 - 1035 x 4 =...............

A. 4140       B. 4896        C. 4869          D. 4996

b) 2429 + 7455 : 7 = ...............

A. 1065        B. 1412      C. 3484        D. 3494

Câu 6. Viết tiếp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Em bắt đầu ăn cơm lúc 6 giờ 20 phút và ăn xong lúc 6 giờ 50 phút. Như vậy em ăn cơm hết ........... phút.

A. 20       B. 30       C. 40      D. 50

Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 37648 : 4          b)14273 x 3

Câu 8: (1 điểm) Tìm x

a) X x 9 = 2826            b) x : 8 = 3608

Câu 9: (1 điểm)

Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng kém chiều dài 18cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Bài làm

Câu 10. (1 điểm)

Một công ty dệt, ngày thứ nhất dệt được 17.124 sản phẩm, ngày thứ hai dệt được gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày công ty dệt được bao nhiêu sản phẩm?

Hướng dẫn chấm và đáp án môn Toán lớp 3 học kì 2

Câu

Ý

Nội dung hướng dẫn chấm

Điểm

Câu 1 (1 điểm)

a

C

0,5 điểm

 

b

D

0,5 điểm

Câu 2 (1 điểm)

a

A

0,5 điểm

 

b

A

0,5 điểm

Câu 3 (1 điểm)

a

B

0,5 điểm

 

b

C

0,5 điểm

Câu 4 (1 điểm)

a

A

0,5 điểm

 

b

C

0,5 điểm

Câu 5 (1 điểm)

a

B

0,5 điểm

 

b

D

0,5 điểm

Câu 6

 

B

0,5 điểm

B. TỰ LUẬN

Câu 7 (1 điểm)

a

 

 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

 

 

0,5 điểm

 

b

  Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3

 

0,5 điểm

 

Câu 8

(1 điểm)

a

  X x 9 = 2826

  X = 2826 : 9

  X = 314

 

 

0,5 điểm

 

 

b

x : 8 = 3608

x = 3680 x 8

x = 28864

 

0,5 điểm

 

Câu 10

(1 điểm)

 

Bài giải

        Số sản phẩm ngày thứ hai dệt là:

              17.124 x 3 = 51.372 (sản phẩm)

       Số sản phẩm cả hai ngày dệt là:

            17.124  +  51.372  = 68.496 (sản phẩm)

                         Đáp số : 68.496 sản phẩm

 

 0,2 điểm

0,25 điểm

0,2 điểm

 0,25 điểm

0,1 điểm

 Câu 9 (1 điểm)  

 Bài giải 

    Chiều rộng hình chữ nhật là: 

               25  - 18 = 7 (cm) 

      Diện tích hình chữ nhật  là: 

      25 x 7 = 175(cm2)

    Đáp số: 175 cm2 

 

0,2 điểm

0,25 điểm

0,2 điểm

0,25 điểm

0,1 điểm

Lưu ý: Điểm bài kiểm tra là tổng điểm của các câu thành phần, theo thang điểm 10, bài thi chỉ làm tròn 1 lần.

download.com.vn