Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Đức Long, Phan Thiết năm 2016 - 2017 - Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 4
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Nhằm giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu hữu ích để ôn tập chuẩn bị cho bài thi học kì 2 sắp tới, Download.com.vn xin giới thiệu đến các em Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Đức Long, Phan Thiết năm học 2016 - 2017. Với tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức của môn Toán một cách tốt nhất để tự tin bước vào kỳ thi học kì 2 đạt điểm số cao nhất.
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 trường tiểu học Trần Phú, Bình Phước năm 2016 - 2017
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 có đáp án
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHAN THIẾT TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC LONG Họ và tên: ……………………………………………………………… Lớp 4G Năm học: 2016 - 2017 | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Ngày thi: / / 2017 Môn thi: Toán Thời gian: 40 phút | |||
Điểm
| GV coi thi | GV chấm thi |
Nhận xét của GV | |
…………. …………. |
| ……………... ……………... | …………………………. ………………………… |
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) M1
Câu 2: (1 điểm) M1
a. Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao là 25dm. Tính diện tích của mảnh đất đó? (0,5 điểm)
A. 65 B. 15 C. 1 000 D. 500
b. Một miếng kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 14cm và 10cm. Tính diện tích miếng kính đó? (0,5 điểm)
A. 48 B. 12 C. 2 D. 70
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (....) (2 điểm) M2
a. 33kg 58g =.........................g b. 2 phút 83 giây = ...........................giây
c. 12m2 37mm2 = ......................mm2 d. 2 thế kỉ 50 năm =..........................năm
Câu 4: Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết rằng thêm chữ số 0 vào số bé thì được số lớn. Hai số đó là: (1 điểm) M4
A. 90 và 9 B. 100 và 10 C. 110 và 11 D. 120 và 12
Câu 5: Hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 35cm, diện tích của hình bình hành là 1155 cm2. Tính độ dài đường chéo thứ hai. (1 điểm) M3
A. 33 B. 34 C.35 D. 36
Câu 6: Có 10 túi gạo nếp và 12 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 220kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại (1 điểm) M3
A. 22kg và 11kg B. 100kg và 120kg C. 110kg và 140kg D. 1100kg và 1200kg
TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: Tính (1 điểm) M1
Câu 2: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng bắp. Cứ 10 mét vuông thì người ta thu được 50 kg bắp.
a. Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó. (M2)
b. Tính số ki-lô-gam bắp mà người ta thu hoạch được? (M3)