Đề thi học kỳ I lớp 11 THPT chuyên Thái Nguyên năm 2012 - 2013 môn Tiếng Trung (Có đáp án) -

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 46,5 KB
Lượt tải: 105
Nhà phát hành: THPT chuyên Thái Nguyên


Giới thiệu về Đề thi học kỳ I lớp 11 THPT chuyên Thái Nguyên năm 2012 - 2013 môn Tiếng Trung (Có đáp án) Đề thi học kỳ I lớp 11 THPT chuyên Thái Nguyên năm 2012 - 2013 môn Tiếng Trung (Có đáp án)

Nội dung chi tiết:

Đề thi học kỳ I lớp 11 THPT chuyên Thái Nguyên năm 2012 - 2013 môn Tiếng Trung (Có đáp án)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
THÁI NGUYÊN

Đề thi chính thức

KỲ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: TIẾNG TRUNG - Lớp 11 (Chương trình nâng cao)

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Chọn từ cho trước điền vào chỗ trống(1,5 điểm)

担心          本来            恋恋不舍          与其           既然

1)…………………………打算去逛香山,突然来了一位朋友,没去成。

2)事情………………………… 已经这样了,后果有什么用。

3)我慢慢会适应这里的环境,你们不要为我……………………………。

4)他对我最大的帮助,…………………………… 说是在生活上,还不如说是在政治思想上。

5)分手时,他故意装出……………………………的样子,其实他对她没有什么感情了。

Câu 2: Chọn đáp án đúng giải thích cho từ gạch chân(1 điểm)

6)他总是一见我就问:“小刘,你的终身大事解决了没有?”
A.私生活            B.婚姻              C.工作             D.财产

7)他冷漠的态度使我感动非常伤心
A.生气              B.激动              C.失望             D.难过

8)昨天我去跟她谈,也碰钉子了。
A.碰上             B.被拒绝            C.挨批评           D.见到钉子

9)他家用了不到半个小时就把会场布置好了。
A.安排            B.选择          C.分配            D.打扫

10)他渐渐明白了别人对他的态度。
A.悄悄              B.很快            C.慢慢儿             D.偷偷儿

Câu 3: Dùng từ gợi ý trong ngoặc hoàn thành câu(1,5 điểm)

11)………………………………………………………… 我都抽出一个小时学习英语。(哪怕)

12)我走了五六家书店,……………………………………………………。(终于)

13)你必须参加入学考试,…………………………………………………。(要不)

14)本来她不爱哭。这次却………………………………………………。(忍不住)

15)教师们都愿意充分…………………………………………………,为学校的教学改革做出一份贡献。(发挥)

Câu 4: Sửa câu sai (1,5 đi ểm)

16)不但我没见过,连听说也没听说过。
………………………………………….………………………………………….………….

17)哪怕父母同意不同意,我也要去中国留学。
………………………………………….………………………………………….………….

18)在我身边,有多么像他这样无私助人的好人啊!
………………………………………….………………………………………….………….

19)不但已经四月了,而且天气还没有点儿冷。
………………………………………….………………………………………….………….

20)高中毕业后,他终于完成了自己的愿望,考上了理想的大学。
………………………………………….………………………………………….………….

Câu 5: Dùng từ gợi ý trong ngoặc viết lại những câu sau (chú ý nghĩa của câu không được thay đổi) (1,5 điểm)

21)他们宿舍里什么东西都是从中国带来的。(所有)
………………………………………….………………………………………….………….

22)解决办法,大家都同意了,不用再讨论了。(何必)
………………………………………….………………………………………….………….

23)这么大了还伸手向父母要钱,你不觉得没面子吗?(好意思)
………………………………………….………………………………………….………….

24)现在很多野生动物正在面临灭害危机,我们不得不及时想办法保护它们。(否则)
………………………………………….………………………………………….………….

25)父母反对她参加女子足球队,她还是偷偷地出来参加训练。(不管…….也…….)
………………………………………….………………………………………….………….

Câu 6: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:( 3 điểm)

从前,有一位受人(26)…….…….的长者登台演讲,他开口(27)…….…….问: “各位,你们知道我要讲什么吗?”大伙儿齐声地说:“不知道。”“怎么你们(28)…….…….不知道我要讲什么?既然如此,那我讲它还有什么用?”说着便走(29)…….…….了讲台。第二天,他又登上讲台对大家说:“各位先生,你们知道今天我要讲什么吗?”这回大家接受了上一次的教训,一致说:“知道。”“好啦,既然你们都知道了,那我(30)…….…….讲一遍还有什么意义!”长者说完又走下了讲台。听众(31)…….…….他这样,便在底下商量对策:到时候,一部分人说知道(32)…….…….一部分人说不知道。这样一来,长者就没法下台了。第三天长者又像上两次那样问大家,台下(33)…….…….喊“知道”,另一部分人喊“不知道”。长者一笑说:“那么好吧,那就让知道的人去给不知道的人(34)…….…….吧。”说完,一甩袖子走(35)…….…….了讲台。

Download tài liệu để xem thêm chi tiết.

download.com.vn