Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 9 năm học 2019 - 2020 - Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 9 môn tiếng Anh

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 122,9 KB
Lượt tải: 143
Nhà phát hành: Sưu tầm


Chia sẻ cùng các bạn về Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 9 năm học 2019 - 2020: Taifull.net xin gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 9 năm học 2019 - 2020. Tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức môn tiếng anh để chuẩn bị cho bài kiểm tra chất lượng đầu năm.

Nội dung chi tiết:

Download.com.vn xin gửi đến quý thầy cô giáo và các bạn học sinh Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn tiếng Anh lớp 9 năm học 2019 - 2020. Đây là đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 9 nhằm đánh giá chất lượng học sinh và tuyển chọn học sinh giỏi.

Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các em học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức môn tiếng Anh chuẩn bị cho bài kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 9, đồng thời là tài liệu để quý thầy cô giáo tham khảo phục vụ cho việc biên soạn đề thi. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 9 môn tiếng Anh

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM

NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn thi: TIẾNG ANH 9

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề thi gồm có 02 trang)

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. stamps
2. A. advise
B. clubs
B. despite
C. weeks
C. children
D. cats
D. surprise

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. destroy
2. A. mistake
B. attend
B. listen
C. father
C. doctor
D. receive
D. happen

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

1. My brother often (go) _______ to school by bike every day.

2. If we use water carefully, more people (have ) _______________ fresh water.

3. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings.

4. Nga (stay) _______________with her sister since January.

5. The children ( play)_________________football at the moment.

6. When I (come) __________ home from work yesterday, my mother was cooking dinner.

7. I don’ know many English words. I wish I (know) _________more English words.

8. Tuan and Huong (not/go) ______________ to the cinema last night.

II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

1. Could you _______ off the radio, please? It's very noisy.

A. turn

B. go

C. set

D. take

2. English _______ as a foreign language at most schools in Vietnam.

A. is teaching

B. are taught

C. is taught

D. will teach

3. My best friends often play tennis _______ Sundays.

A. at

B. on

C. for

D. in

4. We didn’t go camping yesterday _________ it rained heavily.

A. because

B. although

C.Despite

D. In spite of

III. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau.

1. We love _______ school because of its ancient beauty. (our/us)

2. He has worked as a singer _______ 5 years. (since/for)

3. I can cook _______ than my sister. (better/best)

4. Nam had a serious accident because he didn't drive _______. (careful/carefully)

PHẦN C: ĐỌC HIỂU (2,5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

ago         started        when        move        stay        because

I come from Switzerland . I came to London six months (1) ________ to learn English. I haven’t met many English people yet, only my teachers. I (2) ___________ learning English at school in Switzerland (3) __________ I was eleven, so I have learned it for nearly ten years. At first, I didn’t understand anything, but now my English has improved, I have just taken an exam. If I pass, I will (4) ___________ to the next class. I am excited today(5) ___________ my parents will come tomorrow to (6) ___________ with me for a few days and I haven’t seen them for a long time. They have never been to England and they can not speak English.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi.

Bill Gates was born in 1955 in Washington State. He grew up in a rich family. His parents sent him to a private school. There he met his business partner, Paul Allen. When they were in eighth grade, they were writing programs for business computers and making more.

In 1973, Gates was accepted at Harvard University. His parents were happy. They thought he would get over his obsession with computers and become a lawyer like his father. Two years later, Gates dropped out of Harvard to work on a computer program with his friend Allen. They worked eighteen hours a day in a dormitory room at Harvard. They were writing the program that would run one of the first personal computers. In 1975, they created a company called Microsoft to sell their product.

Allen became ill with cancer and left Microsoft in 1983. He recovered a few years later and started his own company. Meanwhile, Microsoft became a giant company. By 1990, at the age of thirty-four, Gates was the youngest billionaire in the history of the USA.

1.Where was Bill Gates born ?

……………………………………

2.Was Bill Gates the youngest billionaire in the history of the USA at the age of 34 ?

……………………………………

3.When was Gates accepted at Harvard University ?

………………………………………

4.Why did Bill Gates and Paul Allen create Microsoft in 1975 ?

……………………………………

PHẦN D: VIẾT (2,5 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

1. They will build a new supermarket here.

→ A new supermarket ....................

2. I spend three hours doing my homework everyday.

→ It takes ..........................................

3.My father likes watching television every night.

→ My father enjoys ………………

4. Although I left home early, I was late for the meeting.

→ Despite ...................................

II. Sắp xếp các từ, cụm từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.

1. would / I / you / , / I / If / study / harder / were /.

→................................................

2. go swimming / he / when / used to / was / small / He /.

→................................................

download.com.vn