Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 năm 2019 - 2020 - 7 Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 4 môn Toán
Nội dung chi tiết:
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 4 năm 2019 - 2020 bao gồm 7 đề thi kèm theo đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn tập các dạng bài tập Toán chuẩn bị cho bài thi khảo sát chất lượng đầu năm.
Đồng thời đây cũng là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp các thầy cô có thêm tài liệu tham khảo ra đề kiểm tra cho các em học sinh lớp 4. Sau đây là nội dung chi tiết, mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 4 tỉnh Bình Dương năm 2012 - 2013
Hệ thống kiến thức cần ghi nhớ môn Toán lớp 4, 5
Các dạng Toán về trung bình cộng nâng cao lớp 4
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 4 môn Toán - Đề 1
PHÒNG GD&ĐT…… | KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn Toán − Lớp 4 năm học 2019-2020 ( Thời gian làm bài: 120 phút ) |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước ý đúng:
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 42022; 42220; 42202; 42002.
A. 42022
B. 42202
C. 42220
D. 42002.
Câu 2: Số liền sau của số 78259 là:
A. 78359
B. 88259
C. 78260
D. 78258.
Câu 3: Số gồm có: 8 triệu, 2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 3 trăm, 9 chục và 5 đơn vị:
A. 8240395
B. 824395
C. 80240395
D. 82403905
Câu 4: Biểu thức 5 + 15 5 có giá trị là:
A. 100
B. 70
C. 80
D. 95
Câu 5: Kết quả của 8 m 2 cm = …..... cm là:
A. 82 cm
B. 820 cm
C. 8002 cm
D. 802 cm
Câu 6: Cho hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng là 6 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 32 cm2
B. 16 cm2
C. 60 cm2
D. 32 cm
Câu 7: Số thứ 6 của dãy số sau là: 12; 14; 17; 21; ....
A. 26
B. 32
C. 25
D. 30
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 21567 + 42385
b) 84091 – 1735
c) 12041× 6
) 54942 : 3
Bài 2: Tìm x
a) x × 8 = 1088
b) x : 6 = 1402.
Bài 3: Một đội công nhân trong 5 ngày sửa được 845 m đường. Hỏi trong 8 ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? (Biết số mét đường làm được trong mỗi ngày là như nhau).
................................................................
..............................................................
................................................................
..............................................................
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 7m. Chiều rộng kém chiều dài 5m. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó.
................................................................
..............................................................
Bài 5: Tính nhanh: 45 x 8 - 90 x 4 + 45
................................................................
..............................................................
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 4 môn Toán - Đề 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số liền sau của số 58657 là:
A. 58658
B. 58656
C. 68657
D. 58660
Câu 2. Số gồm có: sáu trăm nghìn, ba chục và năm đơn vị là
A. 653
B. 600 035
C. 635 000
D. 635
Câu 3. 7 m 4 cm = …cm ?
A. 74 cm
B. 704 cm
C. 7004 cm
D. 740 cm
Câu 4. 2 giờ 15 phút = …..phút
A. 215 phút
B. 135 phút
C. 75 phút
D. 90 phút
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là:
A. 99 000
B. 99 999
C.99 998
D. 10 000
Câu 6. Hình vuông có diện tích là 25 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 25 cm
B. 5 cm
C. 20 cm
D. 20 cm2
II. Tự luận
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
A. 75094 + 976
B. 30050 – 13085
C.1682 x 6
D. 8035 : 5
Câu 2. Tìm x, biết:
a) x : 3 = 652
b) 8462 – x x 5 = 3557
Câu 3. Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 130 lít nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau.)
Câu 4: Tính nhanh: 135 x 8 – 135 x 2 + 135 x 4
Câu 5: Tìm số thích hợp điền vào chỗ còn thiếu:
25; 35; 30; 40; 35; …..; 40; 50
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 4 môn Toán - Đề 3
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a/ 34905 - 23688
b/ 7428 + 2562
c/ 2506 x 3
d/ 2504 : 5
Câu 2: Tìm X
a/ 1999 + X = 2015
b/ X x 2 = 4998
c/ 1358 – X x 2 = 954
d/ X : 3 – 1258 = 965
Câu 3: Hai đội công nhân phải sửa một đoạn đường dài 5136 m. quãng đường đó là công việc của đội Một. Hỏi mỗi đội phải sửa bao nhiêu mét đường?
………………………………………
………………………………………
………………………………………
Câu 4: Viết thêm 2 số để hoàn thành dãy số: 3; 18; 108; ... ; ...
………………………………………
………………………………………
……………………………………
...........
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết