Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Đồng Đậu - Lần 1 (Có đáp án) - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 519,4 KB
Lượt tải: 1,430
Nhà phát hành: Sưu tầm


Có thể bạn quan tâm Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Đồng Đậu - Lần 1 (Có đáp án) - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường trường THPT Đồng Đậu - Lần 1 có đáp án kèm theo là tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2018 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12. Sau đây, mời các bạn cùng tham khảo chi tiết đề thi nhé!

Giới thiệu

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Đồng Đậu - Lần 1 (Có đáp án) - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý

Để hỗ trợ các bạn học sinh lớp 12 ôn thi THPT quốc gia 2018 hiệu quả nhất, Download.com.vn xin gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Đồng Đậu - Lần 1. Đề thi có đáp án chi tiết kèm theo sẽ giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi để rút kinh nghiệm cho kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới.

Hy vọng đây là tài liệu bổ ích giúp các bạn ôn tập rèn luyện kỹ năng làm bài và đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU

ĐỀ KSCL THI THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM 2018

Môn: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian giao đề.

Câu 1: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng thành các vùng khác nhau giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do

A. vị trí địa lí và hình thể nước ta.            B. vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc.

C. lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến.     D. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét.

Câu 2: Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta là:

A. Cát bay, cát chảy.     B. Động đất.         C. Sạt lở bò biển.        D. Bão.

Câu 3: Những khối núi cao trên 2000 m đã

A. làm phong phú cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta

B. làm thay đổi cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta

C. tác động đến cảnh quan thiên nhiên nhiệt đói của nước ta

D. phá võ cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới của nước ta

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?

A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên             B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.

C. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.         D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?

A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.              B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.

C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.             D. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.

Câu 6: Diện tích của đồng bằng sông Cửu Long là

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khu kinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

A. Vân Đồn     . B. Chân Mây -Lăng Cô.       C. Dung Quất.      D. Chu Lai.

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh tự nhiên của khu vực đồng bằng đối với phát triển KT XH?

A. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường song

B. Nguồn thủy năng dồi dào, khoáng sản phong phú, đa dạng

C. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng nông sản

D. Cung cấp các nguồn lợi thiên nhiên khác như: khoáng sản, thủy sản, lâm sản

Câu 9: Cho bảng số liệu:

Địa điểm Nhiệt độ trung bìnhTháng Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình
Lạng Sơn   13.2  27.0  21.2
Hà Nội  16.4  28.9 23.5
Vinh  17.6  29.6  23.9
Huế  19.7  29.4  25.1
Quy Nhơn  23.0  27.9  26.8
Tp.Hồ Chí Minh  25.8  25.1  26.9

Nhận xét nào chưa đúng về bảng số lượng trên

A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 có sự chênh lệnh lớn giữa hai miền Bắc và Nam

B. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất ở miền Trung

C. Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7 và trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam

D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vào Nam

Câu 10: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đói nửa cầu Bắc, nên

A. khí hậu có bốn mùa rõ rệt                B. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá

C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển          D. có nền nhiệt độ cao

Câu 11: Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là

A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam             B. áp cao XiBia

C. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương      D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc

Câu 12: Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có vài sông nhỏ đổ ra biển, là nơi thuận lơi cho nghề

A. nuôi trồng thủy sản            . B. khai thác thủy hải sản.

C. chế biến thủy sản             . D. làm muối.

Câu 13: Công cuộc đổi mới ở nước ta được khẳng định từ

A. sau Nghị quyết 10 của Bộ Chính trị khoá VI tháng4-1998

B. sau chỉ thị 100CT-TW ngày l3-1-1981

C. sau Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI năm l986.

D. sau khi đất nước thống nhất 30-4-1975

Câu 14: Điểm giống nhau ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là

A. đều là những đồng bằng châu thổ do phù sa của các con sông lớn bồi đắp.

B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt

C. bị nhiễm mặn nặng nề.

D. có hệ thống đê điều chạy dài.

Câu 15: Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông

A. Sông Hồng - Sông Thái Bình           B. Sông Hồng và Sông Đà

C. Sông Đà và Sông Lô                 D. Sông Tiền - Sông Hậu

Câu 16: Thủ phạm chủ yếu gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính của Trái đất là chất khí

Câu 17: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là

A. Sông Đà và sông Lô               B. Sông Cả và sông Mã

C. Sông Hồng và sông Cả             D. Sông Hồng và sông Mã

Câu 18: Sự thành công của công cuộc Đổi mói ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở

A. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.

B. số hộ đói nghèo giảm nhanh; trình độ dân trí được nâng cao.

C. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.

D. việc mở rộng các ngành nghề; tạo them nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.

Câu 19: Biện pháp nào không thể hiện sự phát triển kinh tế theo chiều sâu?

A. Nâng cao hiệu quả sử dụng nguyên liệu, năng lượng

B. Nghiên cứu, phát triển các kĩ thuật công nghệ cao

C. Tiếp tục sử dụng các nguồn năng luợng, nhiên liệu truyền thống

D. Nghiên cứu phát triển các loại vật liệu mới

Câu 20: Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

B. Sự chuyển dịch co cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

C. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

D. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.

Câu 21: Vùng đất của nước ta là

A. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo. B. phần đất liền giáp biển.

C. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển. D. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

Câu 22: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu của nước ta?

A. Làm giảm tính chất lạnh khô vào mùa đông và dịu bớt thời tiết nóng bức vào mùa hè.

B. Mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn.

C. Làm tăng tính chất nóng và khô của khí hậu nước ta.

D. Làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển.

Câu 23: Động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế giữa các nước của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do

A. sự tự do hóa đầu tư dịch vụ trong phạm vi khu vực

B. sự tự do hóa thương mại giữa các nước thành viên

C. tạo lập thị trường chung rộng lớn

D. sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nước thành viên

Câu 24: Với chiều dài 3260 km, bờ biển nước ta chạy dài từ

A. Quảng Ninh đến Phú Quốc B. Hạ Long đến Rạch Giá

C. Móng Cái đến Hà Tiên D. Hải Phòng đến Cà Mau

Câu 25: Đặc điểm khí hậu miền Bắc nước ta có đặc điểm

A. mưa quanh năm.

B. mùa đông lạnh ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều

C. mùa hạ nóng ít mưa, mùa đông lạnh mưa nhiều.

D. có 2 mùa mưa và khô.

Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.

download.com.vn