Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học Sở GD&ĐT Nghệ An - Lần 1 (Có đáp án) - Tài liệu ôn thi môn Sinh năm 2018
Nội dung chi tiết:
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học Sở GD&ĐT Nghệ An - Lần 1 là đề thi thử nghiệm THPT quốc gia 2018 nhằm giúp các bạn thí sinh định hướng ôn luyện và củng cố lại kiến thức của môn Sinh học chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả tốt.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều tài liệu đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học tại Download.com.vn để có thể tải về những tài liệu hay nhất nhé.
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Sinh học
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN | KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC |
(Đề thi có 04 trang) | Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
Câu 81: Đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin là
A. theo kiểu nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
B. lan truyền liên tục từ đầu này đến đầu kia của sợi thần kinh.
C. tiêu tốn nhiều năng lượng.
D. lan truyền với tốc độ chậm.
Câu 82: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đột biến gen có thể làm thay đổi tần số alen, thành phần kiểu gen của quần thể.
B. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới khác biệt alen ban đầu, làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit.
D. Đột biến gen luôn dẫn đến sự thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit tương ứng.
Câu 83: Khi nói về nguồn gốc của sự sống. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Quá trình tiến hóa của sự sống trải qua 3 giai đoạn: tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa
sinh học.
(2) Tiến hóa hóa học là giai đoạn hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ.
(3) Tiến hóa tiền sinh học là giai đoạn hình thành nên các tế bào sơ khai.
(4) Tiến hóa sinh học là giai đoạn tiến hóa hình thành nên các loài sinh vật như ngày nay.
(5) Trong điều kiện của Trái Đất hiện nay, các tế bào sơ khai vẫn được hình thành từ các chất vô cơ.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 84: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn a nằm trên vùng không tương đồng của NST X quy định, alen A quy định nhìn màu bình thường. Người vợ có kiểu gen dị hợp lấy chồng bình thường. Xác suất cặp vợ chồng này sinh được hai người con gồm 1 trai bình thường và 1 trai bị bệnh là
A. 1/4. B. 1/16. C. 1/8. D. 1/2.
Câu 85: Ở một loài thực vật, khi cho cây quả dẹt (P) tự thụ phấn thu được đời con F1: 9 cây quả dẹt : 6 cây quả tròn : 1 cây quả dài. Sau đó, người ta lấy tất cả các cây quả dẹt F1 giao phấn với các cây quả tròn F1, thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen quy định tương tác cộng gộp.
(2) Cây quả dẹt F1 có 9 kiểu gen.
(3) Trong số cây quả tròn F1, xác suất chọn được hai cây quả tròn thuần chủng là 1/9.
(4) Lấy ngẫu nhiên một cây F2, xác suất lấy được một cây quả dài là 1/27.
A. 3. B. 1 . C. 2. D. 4.
Câu 86: Ở một loài thực vật, xét hai cặp gen trên 2 cặp NST tương đồng quy định tính trạng màu hoa. Kiểu gen A-B-: hoa đỏ; A-bb, aaB- và aabb: hoa trắng. Phép lai phân tích cơ thể dị hợp hai cặp gen cho tỉ lệ các loại kiểu hình ở đời con là bao nhiêu?
A. 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ. B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng . D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
Câu 87: Ở một quần thể thực vật ngẫu phối, gen A quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt dài, gen B quy định chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định chín muộn. Quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát (I0): 0,2 + + 0,3 + = 1. Khi cho quần thể I0 ngẫu phối thu được đời con I1, trong đó kiểu hình cây hạt dài, chín muộn chiếm 14,44%. Quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác, mọi diễn biến ở quá trình sinh giao tử đực và cái là như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tần số alen A và B của quần thể I1 lần lượt là 0,5 và 0,4.
(2) Quần thể I0 đạt trạng thái cân bằng di truyền.
(3) Quần thể I1, cây hạt tròn, chín sớm thuần chủng chiếm tỉ lệ 14,44%.
(4) Quần thể I1, cây hạt dài, chín sớm chiếm tỉ lệ 10,56%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 88: Để bảo tồn nguồn gen của các loài động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng, người ta có thể sử dụng
A. kĩ thuật cấy truyền phôi. B. lai hữu tính.
C. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp . D. phương pháp gây đột biến.
Câu 89: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Phép lai nào sau đây thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con: 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng?
A. AA x Aa. B. Aa x aa. C. AA x aa. D. Aa x Aa.
Câu 90: Ở một loài thực vật giao phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Quần thể khởi đầu chỉ có hai kiểu gen Aa và aa với tỉ lệ bằng nhau.Trong điều kiện của định luật Hardy- Weinberg, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ F1 là:
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng. B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C. 7 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng. D. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng.
Câu 91: Bộ phận nào sau đây không phải là cơ quan thoái hóa ở người?
A. Ruột thừa. B. Xương cùng. C. Răng khôn. D. Ruột già.
Câu 92: Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm.
B. Sinh trưởng thứ cấp có ở tất cả các loài thực vật hạt kín.
C. Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng chiều dài của cơ thể thực vật.
D. Sinh trưởng thứ cấp do hoạt động của mô phân sinh bên.
...............................
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
Mã đềCâu | 213 | 214 | 215 | 216 | 217 | 218 | 219 | 220 | 221 | 222 | 223 | 224 |
Câu 81 | D | D | A | A | B | D | A | D | B | D | C | D |
Câu 82 | B | B | C | B | A | C | B | A | D | B | C | A |
Câu 83 | D | D | B | D | D | A | D | B | B | A | A | D |
Câu 84 | A | C | A | D | B | C | C | C | D | B | A | A |
Câu 85 | A | D | C | B | C | C | B | D | C | A | B | D |
Câu 86 | C | B | A | C | A | C | A | D | B | C | A | B |
Câu 87 | B | B | B | C | D | D | D | D | B | C | D | C |
Câu 88 | A | A | A | C | B | C | C | B | C | B | D | D |
Câu 89 | C | A | D | A | D | A | D | A | A | B | C | B |
Câu 90 | D | A | B | B | C | B | A | B | A | A | D | B |
Câu 91 | C | B | C | C | D | B | D | B | B | C | B | C |
Câu 92 | B | A | D | B | A | A | A | B | C | A | B | C |
Câu 93 | A | B | B | B | D | A | A | D | D | C | C | D |
Câu 94 | A | B | C | D | C | D | B | C | C | D | D | D |
Câu 95 | C | D | D | A | B | D | A | C | C | B | C | C |
Câu 96 | C | A | D | D | B | B | A | C | B | D | C | B |
Câu 97 | B | D | B | B | B | B | C | B | D | C | B | C |
Câu 98 | B | B | D | B | C | A | C | D | A | A | D | B |
Câu 99 | D | B | D | D | C | D | C | C | D | B | B | A |
Câu 100 | B | A | C | D | D | B | D | D | B | C | A | B |
Câu 101 | C | C | D | A | A | C | B | D | A | D | B | C |
Câu 102 | B | B | B | A | B | A | D | C | D | B | A | B |
Câu 103 | D | D | D | D | D | C | A | C | C | A | D | A |
Câu 104 | A | D | A | B | D | D | C | C | B | B | D | B |
Câu 105 | A | B | B | C | C | D | B | C | B | C | D | A |
Câu 106 | B | C | D | C | D | B | D | A | A | C | A | D |
Câu 107 | A | C | C | A | A | D | B | B | C | D | B | A |
Câu 108 | B | C | A | D | B | C | B | D | A | D | A | B |
Câu 109 | D | A | C | C | A | A | D | B | D | D | B | C |
Câu 110 | C | C | A | A | A | B | B | A | D | D | C | A |
Câu 111 | B | A | B | A | D | D | D | A | C | A | C | C |
Câu 112 | D | B | A | C | C | B | B | A | A | A | A | C |
Câu 113 | A | B | D | D | D | B | D | B | A | C | B | D |
Câu 114 | D | D | D | C | B | D | B | C | A | C | A | A |
Câu 115 | D | C | D | B | A | D | A | C | B | D | C | A |
Câu 116 | C | A | C | D | C | C | B | A | C | B | C | D |
Câu 117 | C | D | B | C | A | B | C | A | C | C | B | C |
Câu 118 | C | C | A | B | C | A | C | C | D | A | D | B |
Câu 119 | B | C | D | A | D | A | A | A | B | C | D | C |
Câu 120 | B | B | B | B | B | B | B | B | B | B | B | B |