Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh - Lần 1 - Đề thi minh họa THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 318,5 KB
Lượt tải: 401


Có thể bạn quan tâm Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh - Lần 1 - Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh - Lần 1 được Taifull.net sưu tầm và tổng hợp để gửi đến các bạn học sinh lớp 12. Đề thi với cấu trúc trắc nghiệm sẽ dễ dàng giúp các bạn tổng hợp lại những kiến thức đã học, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài thi.

Giới thiệu

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước vào kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới. Download.com.vn xin giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh - Lần 1.

Đề thi có đáp án đi kèm sẽ giúp các bạn tham khảo và làm quen với cấu trúc của bài thi. Sau đây, mời các bạn cùng tham khảo đề thi thử môn Địa lý nhé.

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc - Lần 2 (Có đáp án)

Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh Phúc - Lần 1

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý

SỞ GD & ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

(Đề thi gồm 05 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018

Môn: ĐỊA LÍ

Thời giam làm bài 50 phút (không kể thời gian giao đề)

------------------------------

Câu 1 : Cho bảng số liệu:

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.

Năm 2005 2009 2011 2013 2015
Tổng số dân (nghìn người) 82392 86025 87860 89756 91714
Tỉ lệ dân thành thị (%) 27,1 29,7 31,5 32,2 33,9

(Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?

A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.

B. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.

C. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.

D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hƣớng giảm.

Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nƣớc ta?

A. Hải Phòng          . B. Hà Nội.       C. Thành phồ Chí Minh             . D. Đà Lạt.

Câu 3 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lƣợng mƣa thấp nhất cả nƣớc là

A. Ninh Thuận, Bình Thuận.                B. Nghệ An, à Tĩnh.

C. Kon Tum, Gia Lai.                      D. Thanh Hóa, Nghệ An.

Câu 4 : Cho biểu đồ:

BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI, CÂN BẰNG ẨM CỦA HÀ NỘI, HUẾ, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Nhận xét nào sau đây đúng về lượng mƣa, lƣợng b c hơi, cân bằng ẩm của một s địa điểm trên?

A. TP Hồ Chí Minh là địa điểm có lƣợng mưa lớn nhất

B. Hà Nội và Huế là hai địa điểm có lƣợng b c hơi lớn nhất, nhì trong các địa điểm trên.

C. Hà Nội là địa điểm có lượng b c hơi lớn nhất.

D. Huế là địa điểm có cân bằng ẩm cao nhất

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?

Trung du miền núi

A. Bắc Trung Bộ B. Bắc bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 6 : Vùng phía Đông oa Kì bao gồm:

A. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dƣơng.

B. Đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.

C. Vùng rừng tƣơng đ i lớn và các đồng bằng ven Thái Bình Dƣơng.

D. Vùng núi trẻ Cooc-đi-e và các thung lũng rộng lớn.

Câu 7 : Nƣơc ta nằm trọn trong khu vực múi giờ s 7, điều này có ý nghĩa:

A. Thuận tiện cho việc tính giờ của các địa phƣơng.

B. Tính toán múi giờ quốc tế dễ dàng.

C. Phân biệt múi giờ với các nƣớc láng giềng.

D. Thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác.

Câu 8 : Đồng bằng nào của Trung Qu c nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

A. Hoa Bắc.        B. Hoa Trung         . C. Hoa Nam.         D. Đông Bắc.

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Sa Pa thuộc vùng khí hậu nào sau đây?

A. Tây Bắc Bộ.                   B. Trung và Nam Bắc Bộ.

C. Đông Bắc Bộ.                 D. Bắc Trung Bộ.

Câu 10 : Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM

Năm Tổng diện tích córừng (triệu ha) Diện tích rừng tựnhiên (triệu ha) Diện tích rừngtrồng (triệu ha) Độ che phủ(%)
1943 14,3 14,3 0 43,8
1983 7,2 6,8 0,4 22,0
2000 10,9 9,4 1,5 33,1
2014 13,8 10,1 3,7 40,4

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam năm 2014, NXB Thống kê 2015)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng s liệu trên?

A. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.

B. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.

C. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.

D. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.

Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nƣớc ta chịu ảnh hƣởng mạnh nhất của bão?

A. Đông Nam Bộ.                      B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.               D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 12 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc điểm gì?

A. vùng biển nông, rộng.                  B. vùng thềm lục địa nông, hẹp.

C. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.              D. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết

 

download.com.vn