Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2015 - 2016 - Đề thi giải Toán trên mạng lớp 1 có đáp án
Nội dung chi tiết:
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2015 - 2016 kèm đáp án, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016. Mời các em cùng tham khảo nội dung chi tiết:
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 17 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 18 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 19 năm 2015 - 2016 có đáp án
Bài 1: Hoàn thành phép tính
(Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng, sau đó viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án)
Câu 1.1:....6 + 2.... = 48
Câu 1.2: 3.... + 52 = ...6
Câu 1.3: 3... + ...5 = 59
Câu 1.4: ....2 + 31 = 9....
Câu 1.5: 9... - ....1 = 16
Câu 1.6:...7 - 3... = 11
Câu 1.7: 5... - ....1 = 21
Câu 1.8: 7... - ...1 = 24
Câu 1.9:...4 - 12 = 4....
Câu 1.10: 75 + ...3 = 9...
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 7... < 71
Câu 2.2: 45 + 14 - ..... = 28
Câu 2.3: 46 - .... + 50 = 84
Câu 2.4: Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76?
Câu 2.5: Hòa nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 20 cộng với 11. Hỏi Hòa nghĩ ra số nào?
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Số liền sau số 45 là số: ..............
Câu 3.2: Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.3: 73 - 21 + .... = 67
Câu 3.4:... - 34 = 52 - 11
Câu 3.5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
Câu 3.6: Biết số A = 78 - 14. Vậy số liền sau số A là số ........
Câu 3.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
Câu 3.8: Năm nay mẹ 59 tuổi, mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.9: 25 - 12 + 46 = 23 + .....
Câu 3.10: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 1
Bài 1: Hoàn thành phép tính
Câu 1.1: 26 + 22 = 48
Câu 1.2: 34 + 52 = 86
Câu 1.3: 34 + 25 = 59
Câu 1.4: 62 + 31 = 93
Câu 1.5: 97 - 81 = 16
Câu 1.6: 47 - 36 = 11
Câu 1.7: 52 - 31 = 21
Câu 1.8: 75 - 51 = 24
Câu 1.9: 54 - 12 = 42
Câu 1.10: 75 + 23 = 98
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 0
Câu 2.2: 31
Câu 2.3: 12
Câu 2.4: 33
Câu 2.5: 45
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: 46
Câu 3.2: 26
Câu 3.3: 15
Câu 3.4: 75
Câu 3.5: 18
Câu 3.6: 65
Câu 3.7: 45
Câu 3.8: 34
Câu 3.9: 36
Câu 3.10: 28