Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 14 năm 2015 - 2016 - Đề thi giải Toán qua mạng lớp 8 có đáp án

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 156,5 KB
Lượt tải: 70
Nhà phát hành: Sưu tầm


Chia sẻ cùng các bạn về Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 14 năm 2015 - 2016: Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 14 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Giới thiệu

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 14 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 12 năm 2016 - 2017

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 13 năm 2016 - 2017

Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 14 năm 2015 - 2016 có đáp án

Bài 1: Cóc vàng tài ba
Đề thi violympic toán lớp 8 vòng 14

Câu 1.2: Điều kiện xác định của phân thứcĐề thi violympic toán lớp 8 vòng 14 là:

A. x ≠3                      B. x ≠9

C. x ≠0; x ≠9                  D. x ≠0

Câu 1.3: Cạnh của một hình thoi có độ dài là 5cm. Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là:

A. 6cm và √8cm                      B. 8cm và √6cm

C. √8 và √6cm                        D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 1.4: Tứ giác ABCD có E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Tứ giác EFGH là hình gì?

A. Hình thoi                        B. Hình vuông

C. Hình thang                      D. Hình bình hành

Câu 1.5: Mẫu thức chung của hai phân thứcĐề thi violympic toán lớp 8 vòng 14bằng:

A. 3x(x + 2)(x - 2)3                    B. 3x(x + 2)(x - 2)2

C. 3x(x + 2)(x2 - 4)                   D. x(3x - 2)(x + 2)2

Câu 1.6: Tứ giác ABCD có góc D = 65o, góc B = 117o, góc C = 71o. Vậy góc D = ?

A. 119o                   B. 107o                C. 126o            D. 63o

Câu 1.7: Cho hình bình hành ABCD. Có AH là đường cao của tam giác ABD, CK là đường cao của tam giác BCD. Tứ giác AHCK là hình gì?

A. Hình bình hành                 B. Hình thoi

C. Hình vuông                   D. Hình thang

Câu 1.8: Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng của A qua H. Đường thẳng kẻ qua D song song với AB cắt BC và AC lần lượt ở M và N. Tứ giác ABDM là hình gì?

A. Hình thang                     B. Hình thoi

C. Hình bình hành                  D. Hình vuông

Câu 1.9: ΔMNP đối xứng với ΔM'N'P' qua O, biết ΔMNP có chu vi là 49cm. Khi đó chu vi của ΔN'M'P' có giá trị là:

A. 49cm              B. 47cm                  C. 53cm                D. 94cm

Câu 1.10: Tứ giác ABCD có góc A = 65o; góc B = 117o; góc C = 75o. Số đo góc ngoài tại đỉnh D là:

A. 117o               B. 77o                  C. 67o                D. 107o

Bài 2: Tìm cặp bằng nhau

Đề thi violympic Toán lớp 8 vòng 14

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: Cho hình thoi A'B'C'D' đối xứng với hình thoi ABCD qua đường thẳng d. Biết chu vi của hình thoi ABCD là 32cm. Cạnh A'B' có giá trị là .......... cm.

Câu 3.2: Giá trị của biểu thức A = x5 - 5x4 + 5x3 - 5x2 + 5x + 1 với x = 4 là ............

Câu 3.3: Hình thoi có độ dài một cạnh bằng 4cm. Chu vi của nó bằng .......... cm.

Câu 3.4: Giá trị biểu thức P = x2 - 2x + 5 với x = 1 là ...........

Câu 3.5: Hai chữ số tận cùng của 21000 là: ..........

Câu 3.6: Biết 27x2 + a chia hết cho 3x + 2. Khi đó giá trị của a bằng ............

Câu 3.7: Giá trị lớn nhất của biểu thức N = 5 - 8x - x2 là ...........

Câu 3.8: Cho n ∈ N. Để A = n3 - 4n2 + 4n - 1 là số nguyên tố thì giá trị của n là: .................

Câu 3.9: Cho tứ giác ABCD, trong đó có tổng số đo 2 góc A và B là 144o. Tổng số đo của hai góc C và D là:...........o.

Câu 3.10: Đa thức M = x2 - 8x + 12 tại x = 5 có giá trị là: ............

Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 14

Bài 1: Cóc vàng tài ba

Câu 1.1: B

Câu 1.2: C

Câu 1.3: D

Câu 1.4: D

Câu 1.5: B

Câu 1.6: B

Câu 1.7: A

Câu 1.8: B

Câu 1.9: A

Câu 1.10: B

Bài 2: Tìm cặp bằng nhau

(1) = (16); (2) = (19); (3) = (7); (4) = (14); (5) = (11); (6) = (18); (8) = (17); (9) = (15); (10) = (20); (12) = (13)

Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm

Câu 3.1: 8

Câu 3.2: 3

Câu 3.3: 16

Câu 3.4: 4

Câu 3.5: 76

Câu 3.6: -12

Câu 3.7: 21

Câu 3.8: 3

Câu 3.9: 216

Câu 3.10: -3

download.com.vn