Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 1 vòng 4 năm 2016 - 2017 - Đề thi giải Toán Tiếng Anh qua mạng lớp 1 có đáp án
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 1 vòng 4 năm 2016 - 2017 là đề thi giải Toán bằng Tiếng Anh qua mạng dành cho học sinh lớp 1 có đáp án đi cùng được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các em học sinh hi vọng giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán Tiếng Anh qua mạng năm học 2016 - 2017.
Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 1 vòng 4 năm 2016 - 2017
Bài thi số 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ trống
Câu 1: Compare the number of things in the two groups.
Câu 2: Compare the number of things in the two groups.
Câu 3: Compare the number of things in the two groups.
Câu 4: Compare the number of things in the two groups.
Câu 5: Compare the number of things in the two groups.
Câu 6: Compare the number of things in the two groups.
Câu 7: How many hats are there?
Câu 8: How many books are there?
Câu 9: How many pencils are there?
Câu 10: How many chickens are there?
Câu 11: Compare the number of things in the two groups.
Câu 12: Compare the number of things in the two groups.
Câu 13: How many dolls are there?
Bài thi số 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
a) 8 b) 10 c) 9 d) 6
Câu 5: Choose the suitable number to fill in the box:
7 → 8 → □→ 10
a) 6 b) 9 c) 8 d) 7
Câu 6: Choose the suitable number to fill in the box:
6 → 7 →□→ 9
a) 7 b) 8 c ) 5 d) 9
Câu 7: Choose the suitable number to fill in the box: □ > 9
a) 10 b) 2 c) 7 d) 9
Câu 8: Choose the suitable number to fill in the box:□ > 7
a) 6 b) 10 c) 2 d) 7
Bài thi số 3: Sắp xếp thep thứ tự tăng dần
Câu 1:
Câu 2:
Đáp án đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 1 vòng 4
Bài thi số 1: Điền kết quả thích hợp vào chỗ trống
Câu 1: < Câu 2: < Câu 3: < Câu 4: = Câu 5: <
Câu 6: > Câu 7: 6 Câu 8: 10 Câu 9: 8
Câu 10: 5 Câu 11: > Câu 12: > Câu 13: 9
Bài thi số 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: > Câu 2: = Câu 3: = Câu 4: c
Câu 5: b Câu 6: b Câu 7: a Câu 8: b
Bài thi số 3: Sắp xếp thep thứ tự tăng dần
Câu 1: 10 < 3 < 8 < 9 < 7 < 5 < 1 < 4 < 6 < 2
Câu 2: 4 < 5 < 7 < 1 < 8 < 2 < 10 < 9 < 6 < 3