Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2016 - 2017 - Đề thi giải Toán tiếng Anh qua mạng lớp 3 có đáp án

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 326,6 KB
Lượt tải: 316
Nhà phát hành: Sưu tầm


Hôm nay mình chia sẻ về Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2016 - 2017: Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2016 - 2017 sẽ giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán Tiếng Anh qua mạng năm học 2016 - 2017.

Giới thiệu

Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 2

Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2016 - 2017 là đề thi giải Toán bằng Tiếng Anh qua mạng dành cho học sinh lớp 3 có đáp án đi cùng. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tải về Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 2 để ôn tập và tham khảo. Chúc các em học sinh thi đạt kết quả cao tại cuộc thi Violympic Toán Tiếng Anh sắp tới!

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 4 năm 2016 - 2017

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 1 năm 2016 - 2017

Đề thi Violympic Toán tiếng Anh lớp 3 vòng 3 năm 2015 - 2016

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 2 năm 2016 - 2017

Bài thi số 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần

Câu 1:

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 2

Câu 2:

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 2

Bài thi số 2: Đi tìm kho báu

Câu 1: Which number is missing from the following sequence: 234; 236; 238; ...; 242; 244

a) 242;             b) 240;             c) 241;             d) 239

Câu 2: Which number is missing from the following sequence: 327; 330; ...; 336; 339

a) 332;            b) 335;                  c) 331;          d) 333

Câu 3: Which number is missing from the following sequence: 289; 286; ... 280; 277

a) 283;           b) 281;              c) 285;            d) 284

Câu 4: Which number is missing from the following sequence: 912; 908; ...; 900; 896

a) 904;           b) 907;               c) 908;                d) 902

Câu 5: Which of the following numbers is an odd number

a) 210;            b) 120;           c) 110;                d) 101

Câu 6: Put these numbers in order from least to greatest: 123; 231; 213; 132

a) 132; 123; 231; 213

b) 123; 132; 213; 231

c) 123; 132; 231; 213

d) 231; 213; 132; 123

Câu 7: Put these numbers in order from the greatest to least

a) 987; 789; 978; 798

b) 789; 798; 978; 987

c) 789; 987; 798; 978

d) 987; 978; 798; 789

Câu 8: Which of the following numbers is an even number?

a) 283;             b) 177;              c) 238;              d) 771

Câu 9: Mary and Mark made a total of 248 stars. Mary made 137 stars. How many stars did Mark make?

Câu 10: Grade 3 in the A school has 272 students in which 150 students are boys. How many students are girls in grade 3

Câu 11: Calculate: 100 + 230 + 320 = ...

Câu 12: Which number make the following statement true: 143 + 365 < 788 - ...

a) 270;            b) 280;                 c) 292;          d) 290

Câu 13: Which number make the following statement true: 773 + 127 = ... + 350

a) 550;             b) 451;                c) 450;           d) 551

Câu 14: Which number make the following statement false: 457 + 324 > 278 + ...

a) 503;              b) 500;               c) 502;            d) 501

Câu 15: A carton I has 231kg potatoes and a carton II has 132kg potatoes. How many kg potatoes do the two cartons I, II have in total?

Bài 3: Tìm cặp bằng nhau

Câu 1:

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 2

Câu 2:

Đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 2

Đáp án đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 3 vòng 2

Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần

Câu 1: 10 < 16 < 14 < 9 < 7 < 5 < 1 < 8 < 2 < 13 < 18 < 20 < 6 < 3 < 12 < 15 < 11 < 17 < 19 < 4

Câu 2: 14 < 17 < 4 < 9 < 5 < 19 < 2 < 13 < 15 < 11 < 12 < 8 < 10 < 1 < 20 < 7 < 17 < 3 < 6 < 18

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 1: b          Câu 2: d         Câu 3: a          Câu 4: a        Câu 5: b

Câu 6: b         Câu 7: d          Câu 8: c          Câu 9: 111       Câu 10: 122

Câu 11: 650       Câu 12: a         Câu 13: a         Câu 14: a       Câu 15: 363

Bài 3: Tìm cặp bằng nhau

Câu 1: 1 = 19; 2 = 3; 4 = 10; 5 = 16; 6 = 11; 7 = 17; 8 = 20; 9 = 15; 12 = 14; 13 = 18

Câu 2: 1 = 13; 2 = 14; 3 = 16; 4 = 9; 5 = 17; 6 = 8; 7 = 19; 10 = 15; 11 = 20; 12 = 18

download.com.vn