Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019 - Điểm chuẩn vào 10 các trường trên cả nước
Bạn có biết Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019 không?! Hiện tại, đã có một số trường công bố điểm thi cũng như điểm chuẩn vào lớp 10 trường công lập. Mỗi trường sẽ có những chỉ tiêu, cũng như điểm chuẩn khác nhau.
Giới thiệu
Hiện tại, đã có một số trường công bố điểm thi vào 10, cũng như điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2019 - 2020. Mỗi trường sẽ có những chỉ tiêu, cũng như điểm chuẩn khác nhau.
Vậy mời các em cùng theo dõi danh sách dưới đây của Download.com.vn để tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019 - 2020 được cập nhật chính xác từ các Sở GD&ĐT của 63 tỉnh trên cả nước.
Điểm chuẩn vào lớp 10 tại các trường chuyên ở Hà Nội
Điểm chuẩn vào trường THPT Gia Định
STT | LỚP CHUYÊN | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | ||
1 | Tiếng Anh | 32.25 | 33.25 |
2 | Hóa Học | 33.75 | 34 |
3 | Vật lý | 28 | 28.5 |
4 | Tin học | 20 | 21 |
5 | Toán | 30.25 | 30.75 |
6 | Ngữ văn | 32.75 | 33.25 |
Điểm chuẩn vào trường THPT Nguyễn Thượng Hiền
STT | LỚP CHUYÊN | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | ||
1 | Tiếng Anh | 33.25 | 33.5 |
2 | Hóa Học | 37 | 37.5 |
3 | Vật lý | 30.5 | 31 |
4 | Toán | 31 | 31.5 |
5 | Ngữ văn | 33.75 | 34 |
6 | Tích hợp | 31 | 31.25 |
Điểm chuẩn vào trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
STT | TRƯỜNG | LỚP CHUYÊN | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | |||
Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa | Tiếng Anh | 33.75 | 34.25 | |
Hóa học | 40 | 41 | ||
Vật lý | 33.25 | 33.5 | ||
Sinh học | 33.5 | 34.25 | ||
Toán | 31.75 | 32.5 | ||
Ngữ văn | 34.25 | 34.75 | ||
Tích hợp | 41.25 | 42 |
Điểm chuẩn vào trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong
STT | TRƯỜNG | LỚP CHUYÊN | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
Điểm chuẩn | Điểm chuẩn | |||
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong | Tiếng Anh | 35 | 35.25 | |
Hóa học | 41.75 | 42 | ||
Vật lý | 34.25 | 34.75 | ||
Tiếng Nhật | 32.5 | 33 | ||
Sinh học | 35.25 | 35.5 | ||
Tin học | 34.75 | 35.25 | ||
toán | 33.5 | 34.25 | ||
Tiếng Trung | 35 | 35.5 | ||
Ngữ văn | 35 | 35.75 | ||
Tích hợp | 42.75 | 43.25 |
Điểm chuẩn vào trường THPT Chuyên Khoa học tự nhiên
Lớp chuyên | Điểm trúng tuyển |
Toán học | 22 |
Tin học | 21,5 |
Vật lý | 18,5 |
Hóa học | 18,5 |
Sinh học | 18 |
Điểm chuẩn vào trường THPT chuyên Ngoại ngữ Hà Nội
T | Ngành học | Mã | Khối thi | Điểm trúng tuyển | ||
Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên | Hệ không chuyên | ||||
1 | Tiếng Anh | 701 | D1 | 30.00 | 26.00 | 24.25 |
2 | Tiếng Nga | 702 | D1 | 28.00 | 24.30 | 22.00 |
D2 | 28.00 | 26.45 | 26.00 | |||
3 | Tiếng Pháp | 703 | D1 | 30.00 | 26.50 | 24.45 |
D3 | 30.00 | 26.50 | 23.50 | |||
4 | Tiếng Trung | 704 | D1 | 29.00 | 26.50 | 24.50 |
D4 | 29.00 | 26.00 | 23.00 | |||
5 | Tiếng Đức | 705 | D1 | 30.00 | 27.30 | 25.00 |
D5 | 30.00 | 27.00 | 24.00 | |||
6 | Tiếng Nhật | 706 | D1 | 30.00 | 26.00 | 25.00 |
D6 | 30.00 | 27.50 | 26.00 | |||
7 | Tiếng Hàn | 707 | D1 | 28.00 | 26.00 | 23.50 |
D7 | 28.00 | 26.00 | 22.00 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2019
Danh sách đang được cập nhật...
Nếu thấy băn khoăn về kết quả thi của mình, các em có thể làm đơn xin phúc khảo vào 10, gửi về hội đồng tuyển sinh để kiểm tra lại điểm số, tránh thiệt thòi cho các em.
Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT công lập tại Hà Nội trong 5 năm vừa qua
............