Giáo án ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 - Giáo án dạy thêm hè lớp 4 lên lớp 5

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 707,8 KB
Lượt tải: 1,269
Nhà phát hành: Sưu tầm


Hôm nay mình chia sẻ về Giáo án ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5: Giáo án ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 là tài liệu tham khảo dành cho các thầy cô giáo dạy thêm hè để giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức các môn học lớp 4 nhằm chuẩn bị cho việc lên lớp 5.

Nội dung chi tiết:

Giáo án ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 được Download.com.vn sưu tầm và tổng hợp gửi đến các giáo viên dạy thêm hè cho các em học sinh mới học xong lớp 4 đang chuẩn bị lên lớp 5. Hi vọng với bộ giáo án ôn tập hè này sẽ giúp các thầy cô tiết kiệm được thời gian soạn giáo án đồng thời có những tiết dạy thật hay và bổ ích dành cho các em học sinh.

Giáo án ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 được biên soạn rất chi tiết và cụ thể các môn học. Nội dung các bài giảng trong giáo án dạy hè lớp 4 lên lớp 5 không chỉ củng cố cho các em học sinh các kiến thức đã học trong năm lớp 4 mà còn giới thiệu cho các em làm quen với các kiến thức mới trong năm học lớp 5. 

Sau đây, mời quý thầy cô và các bậc phụ huynh cùng tải về trọn bộ Giáo án ôn tập hè lớp 4 lên lớp 5 để tham khảo và cho các em học sinh ôn tập.

Bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5

Giáo án dạy hè từ lớp 1 đến lớp 5

Giáo án dạy thêm hè lớp 4 lên lớp 5

Tuần 1

Thứ ba ngày….. tháng …. năm 20….

Toán

Ôn tập về số tự nhiên

I. Mục tiêu:

Giúp HS ôn tập về:

- Đọc viết các số trong hệ thập phân.

- Dãy số tự nhiên và các đặc điểm của nó.

- So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.

- Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu

A. ổn định tổ chức

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.

2. Hướng dẫn HS ôn tập:

* HS làm các bài tập sau:

Bài tập 1: Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu:

Mẫu: 2345 = 2000 + 300 + 40 + 5.

13 579; 20 468 ; 45 037 ; 39 405 ; 68 040 ; 50 006.

Bài tập 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số gồm 11 chục và 11 đơn vị.

- Viết số: ..........................................

- Đọc số: ..........................................

b) Số gồm 23 trăm và 45 đơn vị.

- Viết số: ..........................................

- Đọc số: ..........................................

Bài tập 3: Viết:

a) Số lớn nhất có 10 chữ số.

b) Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau.

c) Số bé nhất có 10 chữ số.

d) Số bé nhất có 10 chữ số khác nhau.

Bài tập 4:

a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

111 234 ; 121 111 ; 99 375 ; 89 753 ; 9 999 ; 12 345.

b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

89 897 ; 98 798 ; 678 954 ; 459 876 ; 59 876.

Bài tập 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) Trong các số: 475 ; 340 ; 785 ; 106 ; 335 ; 1 760 ; 5 147.

- Các số chia hết cho 5 là: .....................................

- Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: .........................

- Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: .........................

b) Trong các số 741; 567 ; 656 ; 3 249 ; 4 986 ; 5 133 ; 9 234.

- Các số chia hết cho 3 là: .....................................

- Các số chia hết cho cả 3 và 9 là: .........................

- Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: .........................

* GV chấm và chữa bài cho HS.

C. Củng cố, dặn dò:

- HS nhắc lại các kiến thức vừa ôn.

Dặn HS ôn bài và làm bài trong: Ôn tập hè.

____________________________________________

Toán

Ôn tập: Phép cộng số tự nhiên

I. Mục tiêu:

Giúp HS: Ôn tập về phép cộng số tự nhiên: Cách làm tính, tính chất phép cộng, tìm số hạng chưa biết trong phép cộng..., giải các bài toán có liên quan.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu

A. Kiểm tra bài cũ

- Nêu các bước thực hiện phép cộng.

- HS trả lời, GV nhận xét và cho điểm.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.

2. H­ướng dẫn HS ôn tập:

- HS làm các bài tập sau:

+ Bài 1: Đặt tính rồi tính:

21 567 + 43 897 6 792 + 240 854

9 761 + 56 973 50 505 + 950 909

975 032 + 87 321 150 287 + 950 995

- GV gọi học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con.

- GV chữa bài và củng cố cách đặt tính và tính.

+ Bài 2: Tìm x, biết:

a) x + 327 = 98 765 b) x + 435 = 467 + 108

c) 98 653 + x = 21 564 + 78 650

- GV gọi HS lên bảng làm.

- HS làm vào vở.

- GV chữa bài.

+ Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2009 + 3901 + 1991 + 1099

b) 51980 + 19699 + 10301 + 18020

c) 2035 + 1728 + 2965

d) 1234 + 5678 + 766 + 322

+ Bài 4: Một xã có 16745 người. Sau một năm số dân tăng thêm 89 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 88 người. Hỏi:

a) Sau 2 năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?

b) Sau 2 năm số dân của xã đó có bao nhiêu người?

- GV chấm và chữa một số bài làm của HS.

C. Củng cố, dặn dò:

- Khắc sâu kiến thức vừa ôn cho HS

Ôn bài và chuẩn bị cho bài sau.

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

download.com.vn