Giáo án trọn bộ lớp 8 môn tiếng Anh - Giáo án môn tiếng Anh lớp 8 cả năm

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 1,6 MB
Lượt tải: 1,462
Nhà phát hành: Sưu tầm


Hôm nay mình chia sẻ đến các bạn Giáo án trọn bộ lớp 8 môn tiếng Anh: Giáo án trọn bộ lớp 8 môn tiếng Anh là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô giáo. Với tài liệu này sẽ giúp các thầy cô chuẩn bị cho tiết dạy của mình tốt hơn. Mời thầy cô tải về trọn bộ giáo án môn tiếng Anh lớp 8 để tham khảo nhé!

Nội dung chi tiết:

Giáo án trọn bộ lớp 8 môn tiếng Anh

Download.com.vn xin gửi đến các thầy cô giáo bộ Giáo án môn Tiếng Anh lớp 8. Giáo án được biên soạn theo hình thức giáo án điện tử rất thuận tiện cho thầy cô tham khảo và giúp tiết kiệm thời gian soạn giáo án phục vụ cho việc giảng dạy. Mời các thầy cô cùng tải về để xem trọn bộ giáo án môn tiếng Anh lớp 8. Chúc thầy cô và các em có những tiết học hay.

Tổng hợp bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 8 lên lớp 9

205 câu chia động từ Tiếng Anh lớp 8

Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 8

Tiết: 1                                                                Date:.......................

REVIEW

I. OBJECTIVES:

- Review the structures they have learnt

- Develop listening and speaking skills

II. LANGUAGE CONTENTS:

- Grammar:

+ Tenses

+ So, too, either, neither

+ Exclamation

+ Prepositions

+ Wh - questions

III. TECHNIQUES: - Communicative approach

IV. TEACHING AIDS: - Chalks, tables

V. PROCEDURES:

1/ Drills:

a. Tenses :

- Teacher gives some examples

- Sts: recognize the form of verb

- Asks them to repeat how to use tenses

Keys:

1. He usually goes to school at sit

2. They are here

3. She is reading now

4. Lan will buy a bike next week

5. I watched TV last night

6. We saw him yesterday

7. You were happy last night

Present simple

Present simple

Present progress

Future simple

Past simple

Past simple

Past simple

2/ So, too, either, neither

- So , too

So

too

either

neither

Đầu

Cuối

Đầu


T: Use the extra board and gives some examples

Sts: Fill in the blanks

T: correct the mistakes

Sts: Listen and copy down

Keys:

1. I am thirsty, and so is he

 2. Lan gets up at six , and they do, too

3. He isn't well, and you aren't, either

4. I can't swim, and neither can she

3/ Exclamations

What + a /an + adj + n !

- T guides them how to write the sentences

- Sts: listen and practice

- T: corrects the mistakes

Keys:

1. What a lovely day!

2. What an old car!

3. What good tea!

4/ Prepositions:

- T: have sts list prepositions

- Sts:

+ read the prepositions listed

+ Work in pairs to complete the sentences

+ Exchange the result

- T:

+ have sts write the answers on the board

+ Corrects the mistakes

Keys:

1. How far is it from your house to school ?

2. My birthday is in June

3. Her house is in hue

4. The house is between the lake and the garden

5. Lan gets up at six

5/ Wh - questions:

- T: ask them to match the questions and answers

- T: explain how to match the sentences

- Sts: match the sentences

- T: correct the mistakes

Keys:

A

B

1. Why does Minh's tooth bust

2. How far is it from your house to the zoo?

3. What did he do last night?

4. What time does she have lunch?

5. How long did they stay there?

6. Where do you live?

a. In Hanoi

b. For ten days

c. She has lunch at 11

d. Because he has a cavity

e. He reads books

f. About 2 km

*Answer: 1b, 2f, 3e, 4c, 5b, 6a

VI. FP

T: have sts make more questions and answers about their own life using the simple past tense

Ex: What did you do last summer ?

I went swimming

VII. Remember and homework

- T reminds 5 grammartical points

- Sts: do exercises (exercise book)

***********************

TEST

I/ Put the correct tense:

1. Mary often (get)……………up early.

2. Look! It (rain)………………heavily.

3. Yesterday, My family (go) …….to visit ourn gandparents

4. What you (go)………….next week?

5. We usually (meet)…………each other after school.

II/ Fill in the brackets with the correct word or phrase:

1. My birthday is…………..May 25 (in,on,at,of)

2. How ………..is it from your house to school (often, far, long,much)

3. My mother doesn’t like eating fish, ………does my father (too, so, either, neither)

4. What ………..lovely house! (a, an, o, the)

5. Would you like…………..chocolate? ( to eat, to eating, eats ,eat).

*Key:

I/1. gets   2. is raining    3. went    4. will you go     5. meet

II/ 1.on   2. far    3.neither    4. a     5. to eat

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

download.com.vn