Hợp đồng mua bán tài sản - Mẫu số 01-HĐMB/TSC theo Thông tư 144/2017/TT-BTC

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 93,4 KB
Lượt tải: 2,130
Nhà phát hành: Bộ Tài chính


Bạn có biết Hợp đồng mua bán tài sản không?! Mẫu hợp đồng mua bán tài sản là bản thỏa thuận giữa bên mua và bên bán dựa theo nhu cầu thực tế của hai bên. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 144/2017/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành

Nội dung chi tiết:

Download.com.vn xin giới thiệu đến các ban Mẫu 01-HĐMB/TSC: hơp đồng mua bán tài sản được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây. Hợp đồng mua bán tài sản là bản thỏa thuận giữa bên mua và bên bán dựa theo nhu cầu thực tế của hai bên.

Mẫu Hợp đồng mua bán tài sản được lập với đại diện bên mua và bên bán với các điều khoản ràng buộc mang tính chất pháp lý về giá cả, thiết bị cũng như trách nhiệm của 2 bên. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 144/2017/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo và tải mẫu tại đây.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------o0o--------

HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN

Số: ………..

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông tư số 144/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số …. ngày …. của ………….. về việc ……………;

Căn cứ kết quả bán đấu giá/ bán niêm yết giá/ bán chỉ định tài sản ………..;

Hôm nay, ngày ….. tháng …. năm ……, tại …………., chúng tôi gồm có:

I. Bên bán (cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức bán tài sản công):

Tên đơn vị: ..................................................................................................

Mã số quan hệ với NSNN: ............................................................................

Mã số thuế (nếu có): .....................................................................................

Đại diện bởi: ………………………………, chức vụ...................................

II. Bên mua:

Tên đơn vị/cá nhân: ..........................................................................................

Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Chứng minh nhân dân (CMND)/Căn cước công dân (CCCD) số: .........................…

Mã số thuế (nếu có): ...........................................................................................

Đại diện bởi: ……………..........., chức vụ........................................................

Địa chỉ: ...............................................................................................................

Hai bên thống nhất ký Hợp đồng mua bán tài sản với các nội dung sau:

Điều 1. Tài sản mua bán

1. Chủng loại tài sản.

2. Số lượng tài sản.

Điều 2. Giá mua bán tài sản

Giá mua bán tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: …………….. đồng (bằng chữ: …………………………….đồng Việt Nam), cụ thể: (giá bán tài sản tương ứng với từng loại tài sản tại Điều 1 của Hợp đồng).

Điều 3. Phương thức và thời hạn thanh toán

1. Phương thức thanh toán

2. Thời hạn thanh toán:

a) Bên mua có trách nhiệm thanh toán tiền mua tài sản cho bên bán chậm nhất là ngày ….. tháng …. năm …..(1);

b) Quá thời hạn quy định tại khoản a mà bên mua chưa thanh toán đủ số tiền mua tài sản thì bên mua phải chịu khoản tiền chậm nộp theo quy định của pháp luật về quản lý thuế đối với số tiền còn thiếu.

Điều 4. Thời gian, địa điểm giao, nhận tài sản

1. Thời gian giao, nhận tài sản

2. Địa điểm giao, nhận tài sản.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên.

1. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán:

- Bàn giao tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản (nếu có) cho bên mua đúng thời hạn, địa điểm quy định tại Điều 4 Hợp đồng này.

- Phối hợp với Bên mua thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật.

- Quyền và nghĩa vụ khác (nếu có).

2. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua:

- Thanh toán tiền mua tài sản cho Bên bán đúng thời hạn quy định tại Điều 3 Hợp đồng này.

- Thực hiện đăng ký quyền sử dụng, quyền sở hữu tài sản theo quy định của pháp luật và nộp các khoản thuế, lệ phí liên quan đến việc mua bán tài sản theo Hợp đồng này thuộc trách nhiệm của Bên mua theo quy định của pháp luật.

- Quyền và nghĩa vụ khác (nếu có).

Điều 6. Cam đoan của các bên

Bên mua và bên bán chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

1. Bên bán cam đoan:

1.1. Những thông tin về tài sản đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

1.2. Tài sản thuộc trường hợp được bán tài sản theo quy định của pháp luật;

1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

a) Tài sản không có tranh chấp;

b) Tài sản không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

1.4. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận ghi trong Hợp đồng này.

2. Bên mua cam đoan:

2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sở hữu tài sản;

2.3. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

Điều 7. Xử lý trong trường hợp bên mua không mua tài sản sau khi đã ký Hợp đồng

Trường hợp bên mua không nhận tài sản sau khi đã thanh toán hoặc không thanh toán thì được xử lý như sau:

1. Tài sản và khoản tiền đặt trước của bên mua thuộc về bên bán trong trường hợp bên mua không thanh toán.

2. Tài sản và số tiền đã thanh toán (bao gồm khoản tiền đặt trước) thuộc về bên bán trong trường hợp bên mua đã thanh toán nhưng không nhận tài sản.

Điều 8. Xử lý tranh chấp

Hợp đồng này được làm thành 05 bản có giá trị pháp lý như nhau; Bên bán giữ 02 bản, Bên mua giữ 02 bản, gửi chủ tài khoản tạm giữ 01 bản./.

ĐẠI DIỆN BÊN BÁN
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN MUA
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

download.com.vn