Khung phân phối chương trình các môn học lớp 10 năm học 2017-2018 - Phân phối chương trình các môn học lớp 10
Nội dung chi tiết:
Mời các thầy cô giáo cùng tham khảo khung phân phối chương trình các môn học lớp 10 năm học 2017-2018. Tài liệu có file đính kèm chi tiết khung chương trình từng môn học để thầy cô giáo thuận tiện theo dõi và có kế hoạch giảng dạy tốt nhất. Dưới đây là nội dung chi tiết tất cả các khung phân phối chương trình các môn học lớp 10 năm 2017-2018 mời các thầy cô giáo cùng tải về để xem chi tiết tài liệu.
Khung phân phối chương trình giáo dục lớp 10 năm học 2017-2018 gồm các môn học:
-
Khung phân khối chương trình môn Toán học
-
Khung phân khối chương trình môn Ngữ văn
-
Khung phân khối chương trình môn Tiếng Anh
-
Khung phân khối chương trình môn Vật lý
-
Khung phân khối chương trình môn Hóa học
-
Khung phân khối chương trình môn Sinh học
-
Khung phân khối chương trình môn Lịch sử
-
Khung phân khối chương trình môn Địa lý
-
Khung phân khối chương trình môn GDCD
-
Khung phân khối chương trình mônTin học
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN THPT
(Thực hiện từ năm học 2017- 2018 và theo hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học của Bộ GD&ĐT)
LỚP 10: CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
1. Phân chia theo mục học, học kì và tuần học
Cả năm 35 tuần 105 tiết | Đại số 62 tiết | Hình học 43 tiết |
Học kì I: 18 tuần 54 tiết | 32 tiết 14 tuần x 2 tiết 4 tuần x 1 tiết | 22 tiết 14 tuần x 1 tiết 4 tuần x 2 tiết |
Học kì II: 17 tuần 51 tiết | 30 tiết 13 tuần x 2 tiết 4 tuần x 1 tiết | 21 tiết 13 tuần x 1 tiết 4 tuần x 2 tiết |
2. Phân phối chương trình
ĐẠI SỐ 10: 62 tiết
a. Học kỳ 1: 32 tiết
Tuần | Tiết | Nội dung | Nội dung giảm tải | |
1 | Chương I. Mệnh đề - Tập hợp (10 tiết) | |||
1 | §1. Mệnh đề | |||
2 | §1. Mệnh đề | |||
2 | 3 | Luyện tập | ||
4 | §2. Tập hợp | |||
3 | 5 | §3. Các phép toán tập hợp | ||
6 | Luyện tập | |||
4 | 7 | §4. Các tập hợp số | ||
8 | Luyện tập | |||
5 | 9 | §5. Số gần đúng. Sai số | Không dạy phần II | |
10 | Ôn tập chương 1 | |||
6 | Chương II. Hàm số bậc nhất và bậc hai (8 tiết) | |||
11 | §1. Hàm số | |||
12 | Luyện tập | |||
7 | 13 | §2. Hàm số y = ax + b. | ||
14 | Luyện tập | |||
8 | 15 | §3. Hàm số bậc hai. | ||
16 | Luyện tập | |||
9 | 17 | Ôn tập chương 2 | ||
18 | Kiểm tra 45 phút | |||
10 | Chương III. Phương trình và hệ phương trình | |||
19 | §1. Đại cương về phương trình | |||
20 | Luyện tập | |||
11 | 21 | §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. | Đọc thêm phần I | |
22 | §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. | |||
12 | 23 | Luyện tập | ||
24 | §3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn | |||
13 | 25 | §3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn | ||
26 | Luyện tập | |||
14 | 27 | Ôn tập chương 3 | ||
28 | Ôn tập chương 3 | |||
15 | 29 | Kiểm tra 45 phút chương 3 | ||
16 | 30 | Ôn tập cuối học kì I | ||
17 | 31 | Ôn tập cuối học kì I | ||
18 | 32 | Kiểm tra cuối học kì I | ||
b. Học kỳ 2: 30 tiết
Tuần | Tiết | Nội dung | Nội dung giảm tải | |
19 | Chương IV. Bất đẳng thức. Bất phương trình | |||
33 | §1. Bất đẳng thức | |||
34 | §1. Bất đẳng thức | |||
20 | 35 | Luyện tập | ||
36 | §2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn | |||
21 | 37 | Luyện tập | ||
38 | §3. Dấu của nhị thức bậc nhất | |||
22 | 39 | §3. Dấu của nhị thức bậc nhất | ||
40 | Luyện tập | |||
23 | 41 | Luyện tập | ||
42 | §4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | |||
24 | 43 | Luyện tập | ||
44 | §5. Dấu của tam thức bậc hai | |||
25 | 45 | §5. Dấu của tam thức bậc hai | ||
46 | Luyện tập | |||
26 | 47 | Luyện tập | ||
48 | Ôn tập chương 4 | |||
27 | 49 | Kiểm tra 45 phút chương 4 | ||
Chương V. Thống kê (3 tiết) | ||||
50 | §4. Phương sai và độ lệch chuẩn | |||
28 | 51 | §4. Phương sai và độ lệch chuẩn | ||
52 | Ôn tập chương 5 | |||
29 | Chương VI. Góc lượng giác và cung lượng giác | |||
53 | §1. Cung và góc lượng giác | |||
54 | §2. Giá trị lượng giác của một cung | |||
30 | 55 | §2. Giá trị lượng giác của một cung | ||
56 | §3. Công thức lượng giác | |||
31 | 57 | §3. Công thức lượng giác | ||
58 | Luyện tập | |||
32 | 59 | Ôn tập chương 6 | ||
33 | 60 | Kiểm tra chương 6 | ||
34 | 61 | Ôn tập cuối năm | ||
35 | 62 | Kiểm tra cuối năm | ||
HÌNH HỌC: 43 TIẾT
a. Học kỳ 1: 22 tiết
Tuần | Tiết | Nội dung | Nội dung giảm tải |
1 | Chương I. Vectơ (13 tiết) | ||
1 | §1. Các định nghĩa | ||
2 | 2 | Luyện tập | |
3 | 3 | §2. Tổng và hiệu của hai vectơ | |
4 | 4 | §2. Tổng và hiệu của hai vectơ | |
5 | 5 | Luyện tập | |
6 | 6 | §3. Tích của một số với vectơ | |
7 | 7 | Luyện tập | |
8 | 8 | §4. Hệ trục tọa độ | |
9 | 9 | §4. Hệ trục tọa độ | |
10 | 10 | Luyện tập | |
11 | 11 | Luyện tập | |
12 | 12 | Ôn tập chương 1 | |
13 | 13 | Kiểm tra 45 phút chương 1 | |
14 | Chương II. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng | ||
14 | §1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 180o | ||
15 | 15 | Luyện tập | |
16 | §2. Tích vô hướng của hai vectơ | ||
16 | 17 | §2. Tích vô hướng của hai vectơ | |
18 | Luyện tập | ||
17 | 19 | Luyện tập | |
20 | Ôn tập cuối học kì I | ||
18 | 21 | Ôn tập cuối học kì I | |
22 | Kiểm tra cuối học kì I |
b. Học kỳ 2: 21 tiết
Tuần | Tiết | Nội dung | Nội dung giảm tải | ||
19 | Chương II. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng | ||||
23 | §3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác | ||||
20 | 24 | §3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác | |||
21 | 25 | Luyện tập | |||
22 | 26 | Luyện tập | |||
23 | 27 | Ôn tập chương 2 | |||
24 | 28 | Ôn tập chương 2 | |||
25 | Chương III. Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng | ||||
29 | §1. Phương trình đường thẳng | ||||
26 | 30 | §1. Phương trình đường thẳng | |||
27 | 31 | §1. Phương trình đường thẳng | |||
28 | 32 | Luyện tập | |||
29 | 33 | Luyện tập | |||
30 | 34 | Luyện tập | |||
31 | 35 | §2. Phương trình đường tròn | |||
32 | 36 | Luyện tập | |||
37 | §3. Phương trình đường Elíp. | Không dạy mục 4 | |||
33 | 38 | Luyện tập | |||
39 | Ôn tập chương 3 | ||||
134 | 40 | Kiểm tra chương 3 | |||
41 | Ôn tập cuối năm | ||||
35 | 42 | Ôn tập cuối năm | |||
43 | Kiểm tra cuối năm | ||||
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp