Ma trận đề thi học kì 2 lớp 3 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - Bảng ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 mới nhất
Nội dung chi tiết:
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22 bao gồm bảng ma trận đề thi 4 môn: Toán, Tiếng Việt, Tin học, tiếng Anh nhằm đánh giá kỹ năng, kiến thức trong chương trình lớp 3 học kì 2.
Tài liệu này sẽ giúp các thầy cô giáo tham khảo và chuẩn bị ra đề thi học kì 2 lớp 3 cho các em học sinh. Sau đây là nội dung chi tiết, mời thầy cô cùng tham khảo.
Ma trận đề thi học kì 2 môn tiếng Việt
Mạch kiến thức, kĩ năng
| Số câu, Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Đọc hiểu văn bản : - Xác định được hình ảnh, nhân vật,sự việc chi tiết có trong bài đọc. - Hiểu nội dung của đoạn, bài đã đọc, hiểu ý nghĩa, nội dung của bài học. - Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp hoặc rút ra thông tin từ bài đọc. - Nhận xét được hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc, biết liên hệ những điều đã đọc được với bản thân và thực tế. |
Số câu
|
3 |
1 |
1 |
1 |
6 |
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 1 | 1 | 4 | |
Kiến thức tiếng Việt : - Tìm được một số từ ngữ đã học: từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm, chỉ tình cảm… - Tìm hoặc đặt câu theo: Câu kiểu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? - Trả lời câu hỏi: Khi nào? Ở đâu? Vì sao? Để làm gì? - Đặt chấm,dấu phẩy, dấu hai chấm…. vào chỗ thích hợp. -Bước đầu nhận biết về phép nhân hóa. - Hiểu được một số từ ngữ về mở rộng vốn từ thuộc chủ đề : Bầu trời và mặt đất, Tổ quốc và Sáng tạo…. |
Số câu
|
|
2 |
1 |
|
3 |
Số điểm | 1 | 1 | 2 | |||
Tổng | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 9 |
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 1 | 6 |
Phân bổ câu hỏi
STT | Chủ đề | Số câu,câu số, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 03 | 02 | 01 | 01 | 6 | ||||
Câu số | 1,2,3 | 4 | 5 | 6 | |||||||
Số điểm | 1,5đ | 0,5đ | 1đ | 1đ | 4đ | ||||||
2 | Kiến thức tiếng Việt | Số câu | 01 | 3 | |||||||
Câu số | 7,8 | 9 | |||||||||
Số điểm | 1đ | 1đ | 2đ | ||||||||
Tổng | Số câu | 03 | 03 | 02 | 01 | 9 | |||||
1,5 | 1,5 | 2 | 1 | 6 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||||
|
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. | Số câu | 2 |
|
| 1 | 1 |
| 1 |
| 4 | 1 | |
| Số điểm | 2,0 |
|
| 1,0 | 1,0 |
| 1,0 |
| 4,0 | 1,0 | |
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Xem đồng hồ. | Số câu |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | |
| Số điểm |
|
| 1,0 |
|
| 0,5 |
|
| 1,0 | 0,5 | |
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. Hình tròn, bán kính, đường kính. | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1 | |
| Số điểm |
|
| 1,0 |
|
|
|
| 0,5 | 1,0 | 0,5 | |
Giải bài toán bằng hai phép tính. | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | |
| Số điểm |
|
|
| 2,0 |
|
|
|
|
| 2,0 | |
Tổng | Số câu | 2 |
| 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | |
| Số điểm | 2,0 |
| 2,0 | 3,0 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 6,0 | 4,0 |
Ma trận đề thi học kì 2 môn tiếng Anh
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giá | Mức/ điểm | Tổng số câu , số điểm, tỉ lệ % | |||
M1 | M2 | M3 | M4 | |||
Listening 4pts =40% |
1. Listen and circle | 0,5đ (2 câu) | 0,5đ (2 câu) |
|
| 4 câu = 1 điểm |
2. Listen and tick | 0,25đ (1câu) | 0,5đ (2 câu) | 0,25đ (1câu) |
| 4 câu = 1 điểm | |
3. Listen and number | 1đ (4 câu) |
|
|
| 4 câu = 1 điểm | |
4. Listen and complete | 0,5đ (2 câu) |
| 0,25đ (1 câu) | 0,25đ (1 câu) | 4 câu = 1 điểm | |
Reading 1,5pts = 15% |
5. Read and tick (v) or (x) |
| 0, 5đ (2 câu) | 0,25đ (1 câu) | 0,25đ (1 câu) | 4 câu = 1 điểm |
6. Read and write Yes/No |
| 0,5đ (2 câu)
| 0,25đ (1 câu)
| 0,25đ (1 câu) | 4 câu = 1 điểm | |
Writing 1,5pts = 15% | 7. Look and write the words in order. |
|
0,5đ (2 câu) |
0,5đ (2 câu) |
| 4 câu = 1 điểm |
8. Fill in the gaps |
| 0,5đ (2 câu) | 0,5đ (2 câu)
| 4 câu = 1 điểm | ||
Speaking 2pt = 20% |
-Respond the questions of teacher.
|
0,5đ (2 câu) |
|
0,25 (1 câu) |
0,25 (1 câu) |
8 câu= 2 điểm
|
-Discribe the pictures in sts’ book by answering questions of teacher. |
0,25đ (1 câu) |
0,5đ (2 câu) |
|
0,25 (1 câu) | ||
Tổng số câu |
| 12 | 12 | 9 | 7 | 40 câu
|
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % theo mạch kiến thức, kĩ năng | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Em tập vẽ | Số câu | 2 | 2 | 14.3% | |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 5.0% | ||||||||
2. Soạn thảo văn bản | Số câu | 4 | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 12 | 85.7% | ||
Số điểm | 2.0 | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 2.0 | 11.0 | 19.0 | 95.0% | |||
0 | 0.0% | ||||||||||
- | 0.0% | ||||||||||
0 | 0.0% | ||||||||||
- | 0.0% | ||||||||||
Tổng điểm và số câu theo mức | Số câu | 6 | 0 | 2 | 1 | 2 | 1 | 0 | 2 | 14 | 100.0% |
Số điểm | 3.0 | - | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 2.0 | - | 11.0 | 20 | 100.0% | |
Tỷ lệ % số điểm | 15.0% | 0.0% | 5.0% | 10.0% | 5.0% | 10.0% | 0.0% | 55.0% | |||
Tỷ lệ điểm theo mức | 15.0% | 15.0% | 15.0% | 55.0% | 100.0% |