Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - Bảng ma trận đề thi học kì II môn Toán, tiếng Việt, tiếng Anh, Khoa học, Sử - Địa, Tin
Nội dung chi tiết:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 theo Thông tư 22 năm học 2018 - 2019 theo Thông tư 22 bao gồm bảng ma trận đề thi 6 môn: Toán, Tiếng Việt, tiếng Anh, Khoa học, Lịch sử - Địa lý, Tin học được Download.com.vn tổng hợp.
Ma trận đề thi học kỳ 2 lớp 5 là dạng đề thi đánh giá kỹ năng, kiến thức trong chương trình lớp 5 học kì 2. Đồng thời đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề thi học kì 2 lớp 5 cho các em học sinh. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.
Ma trận đề thi học kì II môn Toán
Mạch kiến thức |
| Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 1,2 | 8 | |||||||||
Điểm | 1 | 2 | 1 | 2 | |||||||
Đại lượng | Số câu | 2 | 2 | ||||||||
Câu số | 3,7 | ||||||||||
Điểm | 1,5 | 1,5 | |||||||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Câu số | 4 | 5 | 9 | ||||||||
Điểm | 0,5 | 1 | 2 | 1,5 | 2 | ||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 6 | 10 | |||||||||
Điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | ||
Điểm | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 5 | 5 |
Ma trận đề thi học kì II môn tiếng Việt
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu, Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Đọc hiểu văn bản: - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết có ý nghĩa trong bài đọc. - Hiểu nội dung của bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài đọc. - Giải thích được chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp. - Nhận biết được hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; biết liên hệ những điều đọc được với bản thân và thực tế. | Số câu
|
02 |
02 |
01 |
01 |
6 |
| Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 04 |
Kiến thức tiếng Việt: - Hiểu được nghĩa và sử dụng được một số từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học. - Sử dụng được câu ghép và cách nối các vế câu ghép. - Bước đầu cảm nhận được cái hay của những câu văn giàu cảm xúc, gợi tả, gợi cảm để viết được những câu văn hay. |
Số câu
| 01 | 01 | 01 | 01 | 04 |
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | 03 | |
Tổng | Số câu | 03 | 03 | 02 | 02 | 10 |
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 02 | 02 | 07 |
Bảng phân bổ câu hỏi
TT | Chủ đề/ Mạch KT-KN | Mức 1(40) | Mức 2(30) | Mức 3(20) | Mức 4(10) | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 3 |
| 2 |
|
|
|
|
| 5 |
Số điểm | 1,5 |
| 2 |
|
|
|
|
| 3,5 | ||
2 | Kiến thức văn bản | Số câu | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 | 4 |
Số điểm | 0,5 |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 | 3,5 | ||
| Tổng số câu | 4 |
| 3 |
|
| 1 |
| 1 | 9 | |
Tổng số điểm | 2 |
| 3 |
|
| 1 |
| 1 | 7 |
Ma trận đề thi học kì II môn Tin học
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Kĩ năng gõ văn bản bằng phương pháp 10 ngón | Số câu | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
Số điểm | 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| 0.5 | 5% | |
2. Soạn thảo văn bản: Tạo bảng, chỉnh sửa cấu trúc và căn lề trong bảng | Số câu | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3. Soạn thảo văn bản: Chèn hình ảnh vào văn bản | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 2 |
|
Số điểm |
|
| 0.5 |
|
|
|
| 3.0 | 3.5 | 35% | |
4. Lập trình Logo: Vẽ hình bằng vòng lặp lồng nhau | Số câu |
|
|
|
| 1 |
|
|
| 2 | 2 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5. Lập trình Logo: Thực hiện các thủ tục | Số câu | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
| 2 |
|
Số điểm | 0.5 |
| 0.5 |
|
|
|
|
| 1.0 | 10% | |
6. Lập trình Logo: Tạo các hình mẫu trang trí, viết chữ và làm tính | Số câu |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Số câu | 4 |
| 3 | 0 | 0 | 2 | 0 | 1 | 10 |
|
Số điểm | 2.0 |
| 1.5 | - | - | 3.5 | - | 3.0 | 10 | 100% | |
Tỷ lệ% | 20% |
| 15% | 0% | 0% | 35% | 0% | 30% | 100% |
| |
| Tỷ lệ theo mức |
|
|
|
|
|
|
Ma trận đề thi học kì II môn Khoa học
Mạch kiến thức |
| Mức 1+2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Sự biến đổi của chất. | Số câu | 2 |
| 1 |
|
|
| 3 |
|
Câu số | 1,2 |
| 3 |
|
|
|
|
| |
Số điểm | 1 |
| 0,5 |
|
|
| 1,5 |
| |
2. Sử dụng năng lượng. | Số câu | 1,5 |
|
| 1 |
|
| 1,5 | 1 |
Câu số | 8, 9a |
|
| 10 |
|
|
|
| |
Số điểm | 1 |
|
| 2,5 |
|
| 1 | 2,5 | |
3. Sự sinh sản của thực vật, động vật. | Số câu | 2,5 |
|
|
|
|
| 2,5 |
|
Câu số | 4,5,9b |
|
|
|
|
|
|
| |
Số điểm | 1,5 |
|
|
|
|
| 1,5 |
| |
4. . Môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | Số câu | 1 |
| 1 | 1/2 |
| 1/2 | 2 | 1 |
Câu số | 6 |
| 7 | 11a |
| 11b |
|
| |
Số điểm | 0,5 |
| 0,5 | 1,5 |
| 1 | 1 | 2,5 | |
TỔNG | Số câu | 7 |
| 2 | 1,5 |
| 1/2 | 9 | 2 |
Số điểm | 4 |
| 1 | 4 |
| 1 | 5 | 5 |
Ma trận đề thi học kì II môn Lịch sử - Địa lý
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bác và đấu tranh thống nhất đất nước(1954- 1975) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | |||||
Câu số | 1,2,4,5 | 2 | 2 | ||||||||
2. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trong cả nước( từ 1975 đến nay) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Câu số | 3 | ||||||||||
3. Các nước láng giềng của Việt Nam | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Câu số | 1 | 1 | |||||||||
4.Châu Âu. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Câu sô | 4 | 1 | |||||||||
5,Châu Phi | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Câu số | 2 | 1 | |||||||||
6.Châu Mĩ | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Câu số | 1 | 1 | |||||||||
7.Các đại dương trên thế giới | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||||
Câu số |
Ma trận đề thi học kì II môn tiếng Anh
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá/kiến thức cần đánh giá | Mức/ Điểm | Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ % | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | |||
Nghe
| Listen and match Speak English my friends, cartoon on Tv, write email to my friends everyday, read English story to my free time | 1 0,25 | 1 0,25 | 2 0,5 |
| 12 câu 3 điểm
|
Listen and number Cartoon on Tv , play badminton, English, Snow white and seven and the seven dwarfs
| 1 0.25 | 1 0.25 | 1 0,25 | 1 0.25 | ||
Listen and write Kind, clever, hard working, generous | 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0,25 |
| |
Đọc | Read and match What do you do in the morning? How did you get there? Where will you be tomorrow? How many lesson do you have today?
| 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0,25 | 8 câu 2 điểm |
Read and complete Speak, writes, singing, hobby
| 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0.25 | 1 0,25 | ||
Viết
| Look and write : Pythons, train, hide and seek | 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0,25 | 1 0,25 | 12 câu 3 điểm |
Reorder the words to make sentences What’s your address? How many lesson do you have today? I went to the zoo with my parents yesterday Where will you be this weekend? |
| 2 0.25 | 2 0.25 |
| ||
Write about you
|
| 2 0,,5 | 2 0,5 |
| ||
Nói | Getting to know someone’s personal information. | 1 0.25
| 2 0.5 | 1 0,25 |
| 8 câu 2 điểm
|
Describing the picture
|
| 1 0.25 | 3 0.75 |
|