Mẫu báo cáo công tác y tế trường học - Báo cáo công tác y tế trường học
Nội dung chi tiết:
Download.com.vn xin giới thiệu đến các bạn Mẫu báo cáo công tác y tế trường học được chúng tôi sưu tầm, tổng hợp chính xác nhất. Mẫu báo cáo công tác y tế trường học đưa ra những thông tin chung về học sinh của trường; hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh; hoạt động truyền thông giáo dục sức khỏe, bảo đảm điều kiện chăm sóc sức khỏe; bảo đảm các điều kiện về cơ sở vật chất, cấp thoát nước.. Mẫu báo cáo công tác y tế trường học được ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT ngày 12 tháng 5 năm 2016 quy định công tác y tế trường học của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mời các bạn cùng tham khảo.
Mẫu báo cáo công tác y tế trường học
Tên trường………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
……….., ngày ……. tháng …… năm 20……
BÁO CÁO CÔNG TÁC Y TẾ TRƯỜNG HỌC
I. Thông tin chung
1. Tổng số học sinh: …………………… Tổng số giáo viên………………………
2. Tổng số lớp học……………………
3. Ban chăm sóc sức khỏe học sinh: Có □ Không □
4. Kế hoạch YTTH được phê duyệt: Có □ Không □
5. Kinh phí thực hiện: ………………………..đồng
II. Hoạt động quản lý, bảo vệ và chăm sóc sức khỏe học sinh
2.1. Phát hiện các dấu hiệu bất thường và yếu tố nguy cơ về sức khỏe
TT | Nguy cơ sức khỏe | Tổng số phát hiện | Xử trí, chuyển tuyến | Tỷ lệ % |
1. | Suy dinh dưỡng | |||
2. | Thừa cân, béo phì | |||
3. | Bệnh răng miệng | |||
4. | Bệnh về mắt | |||
5. | Tim mạch | |||
6. | Hô hấp | |||
7. | Tâm thần - thần kinh | |||
8. | Bệnh cơ xương khớp | |||
9. | Khác (ghi rõ) | |||
10. | …………. | |||
Cộng |
* Tỷ lệ % - Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/Tổng số phát hiện
Nhận xét: …………………………………………………………………………
2.2. Khám, điều trị các bệnh theo chuyên khoa
TT | Tên chuyên khoa | Tổng số khám | Tổng số mắc | Tổng số được điều trị | Tỷ lệ % |
1. | Nhi khoa/nội khoa | ||||
2. | Mắt | ||||
3. | Tai-Mũi-Họng | ||||
4. | Răng- Hàm- Mặt | ||||
5. | Cơ xương khớp | ||||
6. | Tâm thần | ||||
7. | Khác (ghi rõ) | ||||
8. | …………….. | ||||
Cộng |
* Tỷ lệ % = Tổng số được điều trị x 100/Tổng số mắc
Nhận xét: ……………………………………………………………………………
2.3. Tình hình dịch, bệnh truyền nhiễm
TT | Tên dịch bệnh | Tổng số mắc | Số tử vong | Ghi chú |
1. | Tiêu chảy | |||
2. | Tay chân miệng | |||
3. | Sởi | |||
4. | Quai bị | |||
5. | Khác (ghi rõ) | |||
6. | ……….. | |||
Cộng |
Nhận xét:
…………………………………………………………………………..........…………………
…………………………………………………………………..........…………………………
2.4. Sơ cứu, cấp cứu tai nạn thương tích
TT | Loại tai nạn thương tích | Tổng số mắc | Xử trí, chuyển tuyến | Tỷ lệ % |
1. | Trượt, ngã | |||
2. | Bỏng | |||
3. | Đuối nước | |||
4. | Điện giật | |||
5. | Súc vật cắn | |||
6. | Ngộ độc | |||
7. | Hóc dị vật | |||
8. | Cắt vào tay chân | |||
9. | Bị đánh | |||
10. | Tai nạn giao thông | |||
11. | Khác (ghi rõ) | |||
12. | …………. | |||
Cộng |
* Tỷ lệ %= Số lượng xử trí, chuyển tuyến x 100/ Tổng số mắc
Nhận xét:
……………………………………………………………………………………......................
……………………………………………………………….....................…….................……
2.5. Hoạt động tư vấn sức khỏe
TT | Nội dung tư vấn | Tổng số đối tượng nguy cơ | Số học sinh được tư vấn | Tỷ lệ % |
1. | Dinh dưỡng hợp lý | |||
2. | Hoạt động thể lực | |||
3. | Tâm sinh lý | |||
4. | Phòng chống bệnh tật | |||
5. | Phòng chống bệnh tật học đường | |||
6. | Sức khỏe tâm thần | |||
7. | Khác (ghi rõ) | |||
8. | ………………. |
* Tỷ lệ % = Số người được tư vấn x 100/ Tổng số đối tượng nguy cơ
Nhận xét:
………………………………………………………………………………..................……..
……………………………………………………………………….................……………..
…………………………………………………………………….........................................
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.