Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo thông tư 133 - Mẫu số B03 - DNN theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Chia sẻ cùng các bạn về Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo thông tư 133: Taifull.net xin giới thiệu đến các bạn Mẫu số B03 - DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là mẫu báo cáo được lâp ra nhằm phản ánh dòng tiền đi ra và vào của doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung chi tiết:
Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo thông tư 133 - Mẫu số B03 - DNN theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Mẫu số B03 - DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo thông tư 133 là mẫu báo cáo được lâp ra nhằm phản ánh dòng tiền đi ra và vào của doanh nghiệp. Có 2 cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ đó là: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp và báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp. Mẫu được ban hành kem theo Thông tư 133/2016/TT-BTC. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Đơn vị báo cáo: ………… Địa chỉ: ………………... | Mẫu số B03 - DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm ….....
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | |||
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ | 02 | |||
3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | |||
4. Tiền lãi vay đã trả | 04 | |||
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp | 05 | |||
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | |||
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác | 21 | |||
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác | 22 | |||
3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 23 | |||
4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 24 | |||
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 25 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | |||
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | |||
3. Tiền thu từ đi vay | 33 | |||
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính | 34 | |||
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 35 | |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) | 50 | |||
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) | 70 |
Lập, ngày ... tháng ... năm ... | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) | KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) | NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |