Mẫu báo cáo tháng về thống kê về mạng lưới và dịch vụ Internet -
Mẫu báo cáo tháng về thống kê về mạng lưới và dịch vụ Internet
PHỤ LỤC 2: MẪU BIỂU BÁO CÁO THÁNG GỬI BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
… , ngày … tháng ... năm …
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ MẠNG LƯỚI VÀ DỊCH VỤ INTERNET
Tháng … /200…
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Số giấy phép ….. cấp ngày ….. có hiệu lực đến ngày …..
I. Phát triển thuê bao Internet (1):
(1) Báo cáo tổng số thuê bao đang tồn tại và đang hoạt động tính đến ngày cuối cùng của kỳ báo cáo tháng.
(2) Kể cả bằng thẻ trả trước và bằng mã truy nhập qua mạng điện thoại.
(3) Chỉ tính thuê bao đến các tổ chức, cá nhân là người sử dụng cuối (end user).
(4) Các điểm truy nhập công cộng khác tại cấp xã, phường như trạm y tế, thư viện, trường học, …
(5) Máy điện thoại cầm tay, điện thoại cố định CDMA, …
(6) Trường hợp có thuê bao khác cần ghi rõ là loại hình thuê bao gì, ví dụ như Wifi, Wimax…
II. Dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông
1. Các dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thông đang cung cấp:
2. Dịch vụ thư điện tử:
- Tổng số hộp thư điện tử (account):
3. Dịch vụ gửi tin nhắn từ Internet vào mang viễn thông di động/mạng viễn thông cố định
- Số lượng khách hàng (account):
4. Dịch vụ điện thoại Internet:
- Tên miền trang chủ cung cấp dịch vụ:
- Loại hình dịch vụ điện thoại Internet đang cung cấp:
- Địa điểm đặt các máy chủ cung cấp dịch vụ: (ghi rõ số nhà, tên đường phố, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố)
- Tổng lưu lượng điện thoại Internet:
- Số lượng và các loại thẻ điện thoại Internet đang phát hành:
+ Thẻ trả trước: (số lượng, tổng lưu lượng theo phút)
+ Thẻ trả sau: (số lượng, tổng lưu lượng theo phút)
III. Kết nối mạng Internet:
1. Kết nối quốc tế:
STT | Hướng kết nối (1) | Điểm kết nối (2) | Phương thức kết nối (3) | Băng thông kết nối (Mbps) |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
... |
2. Kết nối trong nước:
STT | Hướng kết nối (1) | Điểm kết nối (2) (tỉnh, thành) | Phương thức kết nối (3) | Băng thông kết nối (Mbps) |
1 | ||||
2 | ||||
3 | ||||
... |
(1) Hướng kết nối quốc tế ghi rõ doanh nghiệp nước ngoài và tên nước kết nối đến, ví dụ NTT-JAPAN, HUTCHISON-HONGKONG…. Hướng kết nối trong nước ghi doanh nghiệp hoặc đơn vị trong nước kết nối đến, ví dụ FPT, VDC, VNIX….
(2) Ghi rõ tỉnh, thành phố kết nối đến, ví dụ Tokyo, Hà Nội…
(3) Ghi rõ cáp quang trên đất liền, cáp quang biển, vệ tinh….
Người lập biểu: | Thủ trưởng đơn vị - Họ tên, chức vụ |