Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm (cuối năm) - Báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm (cuối năm)
Nội dung chi tiết:
Dowwnload.com.vn xin giới thiệu đến các bạn đọc mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm (cuối năm) để bạn đọc tham khảo. Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm (cuối năm) nêu rõ thông tin số lao động đầu kỳ, số lao động giảm trong kỳ và số lao động tính đến cuối kỳ. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 03/2014/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật lao động về việc làm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… | ……, ngày … tháng … năm ….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM ………….. (HOẶC CUỐI NĂM …………..)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố...
(hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố...)
Loại hình doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần): ……………………………………………………………………………………………..
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động của đơn vị như sau:
I. Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | X |
II. Số lao động tăng trong kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
III. Số lao động giảm trong kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Lý do giảm | |||||||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | Nghỉ hưu | Đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động/Hợp đồng làm việc | Kỷ luật sa thải | Thỏa thuận chấm dứt | Lý do khác | ||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
IV. Số lao động cuối kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Thủ trưởng đơn vị |