Mẫu học bạ mới theo Thông tư 22 - Mẫu học bạ Tiểu học mới theo Thông tư 22
Nội dung chi tiết:
Theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT mới ban hành, mẫu học bạ Tiểu học sẽ có chút thay đổi so với trước đây. Mẫu học bạ mới này nêu rõ thông tin của học sinh, cũng như quá trình học tập. Mời thầy cô cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 22
Mẫu nhận xét học bạ theo Thông tư 22
Mẫu học bạ mới theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT
HỌC BẠ
Họ và tên học sinh: ................................ Giới tính: .....................................................
Ngày, tháng, năm sinh: .................. Dân tộc: ................... Quốc tịch: ...........................
Nơi sinh: .......................................................... Quê quán: ........................................
Nơi ở hiện nay: ..........................................................................................................
Họ và tên cha: ............................................................................................................
Họ và tên mẹ: .............................................................................................................
Người giám hộ (nếu có): ..............................................................................................
................, ngày....tháng...năm.... | |
HIỆU TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Năm học | Lớp | Tên trường | Số đăng bộ | Ngày nhập học/chuyển đến |
20.... - 20.... | ||||
20.... - 20.... | ||||
20.... - 20.... | ||||
20.... - 20.... | ||||
20.... - 20.... |
Họ và tên học sinh................................................. Lớp: ............................................
Chiều cao: ................. Cân nặng: ..................Sức khỏe: ............................................
Số ngày nghỉ: .............Có phép: ...................Không phép: ..........................................
1. Các môn học và hoạt động giáo dục
Môn học và hoạt động giáo dục | Nhận xét | Mức đạt được | Điểm KTĐK |
Tiếng Việt | |||
Toán | |||
Tự nhiên và Xã hội/ Khoa học | |||
Lịch sử và Địa lí | |||
Ngoại ngữ ........ | |||
Tin học | |||
Tiếng dân tộc | |||
Đạo đức | |||
Âm nhạc | |||
Mĩ thuật | |||
Thủ công/Kĩ thuật | |||
Thể dục |
Trường: ...................................................... Năm học 20.... – 20....
2. Các năng lực, phẩm chất
Năng lực | Mức đạt được | Nhận xét |
Tự phục vụ, tự quản | ||
Hợp tác | ||
Tự học, giải quyết vấn đề |
Phẩm chất | Mức đạt được | Nhận xét |
Chăm học, chăm làm | ||
Tự tin, trách nhiệm | ||
Trung thực, kỉ luật | ||
Đoàn kết, yêu thương |
Khen thưởng: .........................................................................................................
Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học: ...........................................
......................, ngày...tháng...năm... | |
Xác nhận của Hiệu trưởng (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | Giáo viên chủ nhiệm (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |