Mẫu số 01-2/VTN: Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế - Dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ
Mẫu số 01-2/VTN: Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế - Dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ
Mẫu số 01-2/VTNN: Bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ) ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính.
Mẫu số 01-2/VTNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính)
PHỤ LỤC
BẢNG KÊ THU NHẬP VẬN TẢI QUỐC TẾ
(Dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ, kèm theo Tờ khai ngày .............)
Kỳ tính thuế: Từ .................... đến ....................
Tên hãng vận tải nước ngoài: .................................... Nước cư trú: ..............................
Tên/hô hiệu phương tiện vận tải: ..................................................................................
Bên Việt nam khấu trừ và nộp thuế thay: ....................................................................
Mã số thuế:
Tên đại lý thuế (nếu có): ..............................................................................................
Mã số thuế:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Chứng từ vận chuyển | Hóa đơn | Cảng đi | Cảng đến | Khách hàng (tên, địa chỉ, mã số thuế) | Số chỗ hoán đổi/chia (theo thỏa thuận hoán đổi/chia chỗ) | Số chỗ hoán đổi thực tế | Doanh thu quy đổi | Số thuế TNDN phải nộp | Số thuế TNDN miễn, giảm theo Hiệp định | |
Số | Ngày | |||||||||
(1) | (2a) | (2b) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Tổng cộng |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……. | Ngày ....... tháng ….... năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú:
- Cột (1) đến (5) ghi trên cơ sở vận đơn xuất cho khách hàng.
- Cột (6) ghi số TEU hoặc số chỗ được sử dụng miễn phí quy định trong thỏa thuận hoán đổi/chia chỗ.
- Cột (7) ghi số TEU hoặc số chỗ đã thực tế sử dụng trên tàu của hãng đối tác.
- Cột (8) ghi doanh thu quy đổi đã là số tiền thu được từ khách hàng đối với số chỗ đã sử dụng thực tế không vượt quá hạn mức được sử dụng.