Mẫu số 01-6/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT - Cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán
Mẫu số 01-6/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT - Cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán
Mẫu số 01-6/GTGT: Bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính.
Mẫu số: 01-6/GTGT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
PHỤ LỤC
BẢNG PHÂN BỔ THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHO ĐỊA PHƯƠNG NƠI ĐÓNG TRỤ SỞ CHÍNH VÀ
CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG NƠI CÓ CƠ SỞ SẢN XUẤT TRỰC THUỘC KHÔNG THỰC HIỆN HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT ngày ......... tháng ........ năm .............)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng ...... năm …....
[02] Tên người nộp thuế: .....................................................................................
[03] Mã số thuế:
[04] Tên đại lý thuế (nếu có): ................................................................................
[05] Mã số thuế:
[06] Số thuế phải nộp của người nộp thuế:.................................................................
[07] Doanh thu chưa có thuế GTGT của sản phẩm sản xuất ra của người nộp thuế: .......
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Tên cơ sở sản xuất trực thuộc | Địa chỉ | Mã số thuế | Doanh thu của sản phẩm sản xuất của cơ sở sản xuất trực thuộc | Số thuế phải nộp cho từng địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc | Số thuế phải nộp cho từng địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc trong trường hợp [06] < [16] | ||
Hàng hóa chịu thuế suất 5% | Hàng hóa chịu thuế suất 10% | Tổng cộng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
[08] | [09] | [10] | [11] | [12] | [13] | [14] = [12] + [13] | [15] = 1% x [12] + 2% x [13] | [17] = [06] x ([14]/[07]) |
1 | Cơ sở A | |||||||
2 | Cơ sở B | |||||||
3 | Cơ sở C | |||||||
... | ||||||||
Tổng cộng: | [16] = ∑[15] | [18] = ∑[17] |
Số thuế phải nộp cho địa phương nơi có trụ sở chính ([19] = [06] - [16]): …………………………………
Số thuế phải nộp cho địa phương nơi có trụ sở chính trong trường hợp [06] < [16] ([20] = [06] - [18]): ………
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. | Ngày ....... tháng ….... năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú:
- Số liệu trên chỉ tiêu [06] được lấy từ chỉ tiêu [40] của Tờ khai 01/GTGT.
- Trường hợp trong kỳ tính thuế, chỉ tiêu [06] < chỉ tiêu [16] thì số thuế phải nộp cho từng địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc được kê khai ở cột (9).