Mẫu số 01/BVMT: Tờ khai phí bảo vệ môi trường - Mẫu khai phí - lệ phí
Mẫu số 01/BVMT: Tờ khai phí bảo vệ môi trường - Mẫu khai phí - lệ phí
Mẫu số 01/BVMT: Tờ khai phí bảo vệ môi trường ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính.
Mẫu số 01/BVMT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
TỜ KHAI PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
[01] Kỳ tính thuế: Tháng .... năm …….....
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
[04] Người nộp thuế: .....................................................................................
[05] Mã số thuế: .............................................................................................
[06] Địa chỉ: ...................................................................................................
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/Thành phố: .....................................
[09] Điện thoại: ..................... [10] Fax: .................. [11] Email: ..................
[12] Số tài khoản: ........................... [13] tại Ngân hàng / KBNN: ..........................
[14] Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động, kinh doanh chính:............................................. [15] Văn bản ủy quyền:
.............................................................................................
[16] Đại lý thuế (nếu có): .....................................................................................
[17] Mã số thuế: .............................................................................................
[18] Địa chỉ: ...................................................................................................
[19] Quận/huyện: ................... [20] Tỉnh/Thành phố: .....................................
[21] Điện thoại: ..................... [22] Fax: .................. [23] Email: ..................
[24] Hợp đồng đại lý thuế số: ........................................................... ngày ......................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Loại khoáng sản | Số lượng khoáng sản | Mức phí | Số phí phải nộp trong kỳ | |
Đơn vị tính | Số lượng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (4) x (5) |
I | Khoáng sản do cơ sở tự khai thác: | ||||
1 | ..... | ||||
2 | ..... | ||||
II | Khoáng sản do cơ sở thu mua nộp thay người khai thác | ||||
1 | .... | ||||
2 | .... | ||||
Tổng cộng |
Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản phải nộp vào NSNN trong kỳ này là (ghi bằng chữ): .............................................................................................
...............................................................................................................................................
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành nghề số: | Ngày ........ tháng .......... năm ......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |