Mẫu số 02-1/TĐ-TNDN: Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương - Mẫu khai thuế đối với thủy điện
Mẫu số 02-1/TĐ-TNDN: Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương - Mẫu khai thuế đối với thủy điện
Mẫu số 02-1/TĐ-TNDN: Bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính.
Mẫu số: 02-1/TĐ-TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC
ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
PHỤ LỤC
BẢNG PHÂN BỔ SỐ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP PHẢI NỘP
CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY ĐIỆN CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo tờ khai thuế TNDN số ....... ngày ........)
(Trường hợp gửi kèm theo Tờ khai quyết toán thuế TNDN thì kỳ tính thuế là năm)
[01] Kỳ tính thuế: Quý ……… Năm ...……
[02] Lần đầu: [ ] [03] Bổ sung lần thứ: [ ]
[04] Tên người nộp thuế: …………………………………….............................................
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[07] Quận/huyện: ................... [08] Tỉnh/thành phố: ...........................................................
[09] Điện thoại: ………….. [10] Fax: .......................... [11] Email: .......................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………….......................................
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: ...........................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: ......................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số ............................................... ngày .......................................
STT | Chỉ tiêu | Tỷ lệ phân bổ (%) | Số thuế phải nộp |
1 | Số thuế TNDN phải nộp của Nhà máy thủy điện X - Nộp tại địa phương A - Nộp tại địa phương B ... |
........................................ ........................................ ........................................ |
........................................ ........................................ ........................................ |
2 | Số thuế TNDN phải nộp của Nhà máy thủy điện Y - Nộp tại địa phương C - Nộp tại địa phương D ... |
........................................ ........................................ ........................................ |
........................................ ........................................ ........................................ |
3 | ... |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……. | Ngày ….... tháng ….... năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |