Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT - Dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên GTGT và cơ sở mua bán vàng bạc, đá quý và ngoại tệ
Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT - Dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên GTGT và cơ sở mua bán vàng bạc, đá quý và ngoại tệ
Mẫu số 03/GTGT: Tờ khai thuế GTGT dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên GTGT và cơ sở mua bán vàng bạc, đá quý và ngoại tệ ban hành kèm theo Thông tư số 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012 của Bộ Tài chính.
| Mẫu số: 03/GTGT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
TỜ KHAI THUẾ GTGT
(Dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT và cơ sở mua bán vàng bạc, đá quý)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng ...... năm …....
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế: ……………………………………......................................
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
[07] Quận/huyện: ............................... [08] Tỉnh/thành phố: .........................................
[09] Điện thoại: ………….. [10] Fax: .......................... [11] Email: .................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có): ……………………………………..................................
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: .....................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: .................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số ................................................. ngày ................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 0% và không chịu thuế | Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 5% | Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 10% |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | GTGT âm được kết chuyển kỳ trước | [21] | [22] | [23] |
2 | Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT | [24] | [25] | [26] |
3 | Giá vốn của hàng hóa, dịch vụ mua ngoài sử dụng cho SXKD hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT bán ra | [27] | [28] | [29] |
4 | GTGT chịu thuế trong kỳ: [30] = [24] - [27] - [21]; [31] = [25] - [28] - [22]; [32] = [26] - [29] - [23]; | [30] | [31] | [32] |
5 | Thuế GTGT phải nộp: [33] = [30] x 0%; [34] = [31] x 5%; [35] = [32] x 10% | [33] | [34] | [35] |
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT [36] = [24] + [25] + [26]: ......
Tổng thuế giá trị gia tăng phải nộp trong kỳ [37] = [33] + [34] + [35]: ..............
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. | Ngày ....... tháng ….... năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |