Mẫu số 06/KK-TNCN - Tờ khai quyết toán khấu trừ thuế TNCN từ đầu tư vốn, chuyển nhượng chứng khoán, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng
Mẫu số 06/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và trả thu nhập từ kinh doanh của cá nhân.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------------
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán,
từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng cho cá nhân và
trả thu nhập từ kinh doanh cho cá nhân không cư trú)
[01] Kỳ tính thuế: Năm………..
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế:…………………………………………………................................... .
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: …………………………………….....................................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ........................................................
[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: .................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………........................................................
[13] Mã số thuế:
[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ........................................................[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: .................. [19] Email: ....................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:..............................................
Stt | Chỉ tiêu | ĐVT | Số tiền | |
I | Thu nhập từ đầu tư vốn: | |||
1 | Tổng thu nhập tính thuế | [21] | VNĐ |
|
2 | Tổng số thuế đã khấu trừ (5%) | [22] | VNĐ |
|
II | Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán: | |||
1 | Tổng giá trị chứng khoán chuyển nhượng | [23] | VNĐ |
|
2 | Tổng số thuế đã khấu trừ (0,1%) | [24] | VNĐ |
|
III | Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại: | |||
1 | Tổng thu nhập tính thuế | [25] | VNĐ |
|
2 | Tổng số thuế đã khấu trừ (5%) | [26] | VNĐ |
|
IV | Thu nhập từ trúng thưởng: | |||
1 | Tổng thu nhập tính thuế | [27] | VNĐ |
|
2 | Tổng số thuế đã khấu trừ (10%) | [28] | VNĐ |
|
V | Thu nhập từ kinh doanh trả cho cá nhân không cư trú: | |||
1 | Tổng số cá nhân nhận thu nhập chịu thuế | [29] | Người |
|
2 | Tổng thu nhập chịu thuế trả cho cá nhân | [30] | VNĐ |
|
3 | Tổng số thuế đã khấu trừ | [31] | VNĐ |
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: …………………………….. | Ngày ......tháng ….....năm ….... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |