Mẫu tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh - Mẫu 01/CNKD ban hành kèm Thông tư 92/2015/TT-BTC

Sử dụng: Miễn phí
Dung lượng: 356,1 KB
Lượt tải: 422
Nhà phát hành: Bộ Tài chính


[Chia sẻ] Mẫu 01/CNKD: Tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh được sử dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán và cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

Giới thiệu

 

Dowmload.com.vn xin giới thiệu đến các bạn Mẫu tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh được chúng tôi tổng hợp chi tiết và mới nhất. Mẫu tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh được sử dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán và cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 92/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo.

   CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
  Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 -----------o0o--------------

 

TỜ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI CÁ NHÂN KINH DOANH

(Áp dụng cho cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán và cá nhân kinh doanh
nộp thuế theo từng lần phát sinh )

            [01] Kỳ tính thuế:

                  Năm ..…(Từ tháng……đến tháng….. )

                 Tháng ………năm…… hoặc quý …….năm…..

                  Lần phát sinh: Ngày … tháng…...năm……

[02] Lần đầu:                           [03] Bổ sung lần thứ:            

[04]Người nộp thuế:……..........................………...……………….............................................................

     [05] Mã số thuế:

[06] Ngành nghề kinh doanh............................................................................................................................

[7] Diện tích kinh doanh: …………...................................................... [07a] Đi thuê    

[08] Số lượng lao động sử dụng thường xuyên: …….......…………….............................…………………….

[09] Thời gian hoạt động trong ngày từ………....................................…..giờ đến………………………..giờ

[10] Địa chỉ kinh doanh: ………………… ..………................................…………………………………………

[11] Điện thoại:……......…….[12] Fax:……….……... [13] Email:…..…...……....................................…………

[14] Văn bản uỷ quyền khai thuế (nếu có): ………………..........................…Ngày … tháng….năm.............

[15] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………............................……….......................................................

        [16] Mã số thuế:    
[17] Địa chỉ: ……………………………………………………………………...............................……………..

[18] Quận/huyện: ........................................ [19] Tỉnh/thành phố: ................................................................

[20] Điện thoại: ............................................. [21] Fax: ................. [22] Email: ...........................................

[23] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .......................................................Ngày:...................................................

[24] Tên của tổ chức khai thay (nếu có):… ……….............................…………………………………….......

[25] Mã số thuế:         
[26] Địa chỉ: ……………………………………………………………………….............................…………..

[27] Điện thoại: ....................... [28] Fax: ................. [29] Email: .................................................................

 A. KÊ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT), THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN)

                               Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

STT

Nhóm ngành nghề

Chỉ tiêu

Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)

Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN)

Doanh thu

Số thuế phát sinh

Doanh thu

Số thuế phát sinh

(a)

(b)

(c)

(d)

1

Phân phối, cung cấp hàng hóa

(Tỷ lệ thuế GTGT 1%, thuế TNCN 0,5%)

[30]

       

2

Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu

(Tỷ lệ thuế GTGT 5%, thuế TNCN 2%)

[31]

       

3

Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu

(Tỷ lệ thuế GTGT 3%, thuế TNCN 1,5%)

[32]

       

4

Hoạt động kinh doanh khác

(Tỷ lệ thuế GTGT 2%, thuế TNCN 1%)

[33]

       
 

Tổng cộng:

[34]

       

 Xác định nghĩa vụ thuế TNCN phải nộp:

                                                      Đơn vị tính: Đồng Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Mã Chỉ tiêu

Số tiền

1

Doanh thu tính thuế TNCN do kinh doanh trong khu kinh tế

[35]

 

2

Số thuế TNCN được giảm trong khu kinh tế

[36]

 

3

Số thuế TNCN phải nộp [37]=[34d]-[36]

[37]

 

B. KÊ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT (TTĐB)

STT

Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Doanh thu tính thuế TTĐB

Thuế suất

Số thuế phải nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Hàng hoá, dịch vụ A.....

[38a]

     

(7)=(5)*(6)

2

Hàng hoá, dịch vụ B.....

[38b]

       

3

...........................

         
 

Tổng cộng:

[38]

       

C. KÊ KHAI THUẾ/PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG HOẶC THUẾ TÀI NGUYÊN

STT

Chỉ tiêu

 

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Sản lượng/ Số lượng

Giá tính thuế tài nguyên/ mức thuế hoặc phí BVMT

Thuế suất

Số thuế phải nộp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Khai thuế tài nguyên

1.1

Tài nguyên C…..

[39a]

       

(8)=(5)*(6)*(7)

1.2

Tài nguyên D…..

[39b]

         
 

….......................

           
 

Tổng cộng

[39]

         

2

Khai thuế bảo vệ môi trường

2.1

Hàng hoá E…

[40a]

       

(8)=(5)*(6)

2.2

Hàng hoá G…

[40b]

         
 

…........................

           
 

Tổng cộng

[40]

         

3

Khai phí bảo vệ môi trường

3.1

Hàng hoá H…

[41a]

       

(8)=(5)*(6)

3.2

Hàng hoá K…

[41b]

         
 

…………………….

           
 

Tổng cộng

[41]

         

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

  .........,ngày......... tháng........... năm........

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ……………….......

Chứng chỉ hành nghề số:......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên) 

Ghi chú:

  • Tại chỉ tiêu doanh thu, sản lượng: Nếu là cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thì kê khai doanh thu, sản lượng dự kiến trung bình 1 tháng trong năm; Nếu là cá nhân kinh doanh khai doanh thu theo từng lần phát sinh thì kê khai doanh thu, sản lượng phát sinh theo từng lần phát sinh.
  • Trường hợp cá nhân kinh doanh theo hình thức hợp tác kinh doanh với tổ chức thì tổ chức khai thay kèm theo Tờ khai 01/CNKD Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân kinh doanh theo mẫu 01-1/CNKD và không phải khai các chỉ tiêu từ [04] đến [14].

Phần C chỉ áp dụng đối với cá nhân được cấp phép khai thác tài nguyên khoáng sản.

download.com.vn